Thứ Ba, 20 tháng 5, 2014

 CÂN BÀN KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ GZII/GZH SHINKO VIBRA

Liên hệ: 0904.552.834 để có giá tốt nhất


can-ban-ky-thuat-dien-tu-gz2-gzh-shinko-vibra
Cân bàn kỹ thuật điện tử GZII GZH Shinko Vibra


* THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA CÂN BÀN ĐIỆN TỬ GZII/GZH SHINKO VIBRA

Các model: GZH-610EX, GZH-1500EX, GZH-3100EX, GZH-6100EX, GZH-30KEX
GZH-610CEX, GZH-1500CEX, GZH-3100CEX, GZH-6100CEX, GZH-30KCEX
- Khả năng cân: 610g-60kg độ chính xác khác nhau
- GZII/GZH Shinko Vibra thuộc dòng cân bàn điện tử có độ chính xác cao từ 0,01g-0,1g.
- Cổng RS232 dễ dàng kết nối máy tính, máy in
- Khung chắc chắn, mặt bàn bằng thép không rỉ phù hợp trong cân công nghiệp 

Bảng thông số kỹ thuật của cân bàn điện tử GZII/GZH Shinko Vibra. 
 
1. Model GZH-610EXGZH-610CEX
-Mức cân max: 610g
- Bước nhảy(sai số kỹ thuật): 0.01g
- Độ lặp lại: 0.01g
- Kích thước đĩa cân: 140mm dia

2. Model GZH-1500EXGZH-1500CEX
-Mức cân max: 1500g
- Bước nhảy(sai số kỹ thuật): 0.01g
- Độ lặp lại: 0.01g
- Kích thước đĩa cân: 250 x 202 mm

3. Model GZH-3100EXGZH-3100CEX
-Mức cân max: 3100g
- Bước nhảy(sai số kỹ thuật):
- Độ lặp lại: 0.01g
- Kích thước đĩa cân: 250 x 202 mm

4. Model GZH-6100EXGZH-6100CEX
-Mức cân max: 6100g
- Bước nhảy(sai số kỹ thuật):
- Độ lặp lại: 0.1g
- Kích thước đĩa cân: 250 x 202 mm

5. Model GZH-30KEXGZH-30KCEX
-Mức cân max: 30000g
- Bước nhảy(sai số kỹ thuật):
- Độ lặp lại: 0.1g
- Kích thước đĩa cân: 270 x 250 mm

Hiệu chuẩn: Nội bộ và bên ngoài


CÂN BÀN KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ  HJK SHINKO VIBRA
 Liên hệ: 0904.552.834 để có giá tốt nhất

can-ban-ky-thuat-dien-tu-hjk-shinko-vibra
Cân bàn kỹ thuật điện tử HJK Shinko Vibra 


can-ban-ky-thuat-dien-tu-hjk-shinko-vibra

Cân bàn kỹ thuật điện tử HJK Shinko Vibra


* BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA CÂN BÀN ĐIỆN TỬ HJK SHINKO VIBRA

1. Modem HJR-17KSEHJR-17KSCE
- Mức cân: 17kg
- Sai số: 0.1g
- Độ lặp lại: 0.1g
- Độ tuyến tính: ±0.3g

- Hiệu chuẩn cân: Chuẩn tự động& Chuẩn tay

2. Modem HJR-22KSEHJR-22KSCE
- Mức cân:22kg
- Sai số:0.1g
- Độ lặp lại:0.1g
- Độ tuyến tính:±0.3g

- Hiệu chuẩn cân: Chuẩn tự động& Chuẩn tay

3. Modem HJR-33KSEHJR-33KSCE
- Mức cân:33kg
- Sai số:0.1g
- Độ lặp lại:0.1g
- Độ tuyến tính:±0.3g

- Hiệu chuẩn cân:  Chuẩn tự động& Chuẩn tay

4. Modem HJR-62KDSEHJR-62KDSCE
- Mức cân:6,2kg
- Sai số:0.1g - 1g
- Độ lặp lại:0.1g
- Độ tuyến tính:±0.3g - ±1g

- Hiệu chuẩn cân: Chuẩn tự động& Chuẩn tay

5. Modem HJ-17KSEHJ-17KSCE
- Mức cân:17kg
- Sai số:0.1g
- Độ lặp lại:0.1g
- Độ tuyến tính:±0.3g

- Hiệu chuẩn cân: Chuẩn tay

6. Modem HJR-22KSEHJ-22KSCE
- Mức cân:22kg
- Sai số:0.1g
- Độ lặp lại:0.1g
- Độ tuyến tính:±0.3g

- Hiệu chuẩn cân: Chuẩn tay

7. Modem HJ-33KSEHJ-33KSCE
- Mức cân:33kg
- Sai số:0.1g
- Độ lặp lại:0.1g
- Độ tuyến tính:±0.3g

- Hiệu chuẩn cân: Chuẩn tay

8. Modem HJ-62KDSEHJ-62KDSCE
- Mức cân:6,2kg
- Sai số:0.1g - 0,7g
- Độ lặp lại:0.1g
- Độ tuyến tính:±0.3g - ±1g

- Hiệu chuẩn cân: Chuẩn tay

Thông số kỹ thuật chung của các modem cân bàn điện tử HJK:

+ Kích thước mặt cân: 400 x 350 mm
+ Kích thước cân: 508 x 350 x 705 mm
+ Cảm biến: Right Angle Transmission Tuning-fork Sensing (RATTS)
+ Màn hình: Màn hình VFD
+ Kết nối: Cổng truy xuất RS-232C , D-sub 9
+ Nguồn điện: AC adapter 120/230V
+ Giao tiếp: 2 cổng kết nối RS232C
+ Nhiệt độ/độ ẩmhoạt động: +50C – 400C, độ ẩm nhỏ hơn 85%
+ Khối lượng của cân: Khoảng 18kg (dạng trụ đứng) 17kg (dạng tách rời)
+ Đơn vị cân: g, oz, lb, mom, ct, dwt, grain, tl (Hong Kong, Singapore), tl (Taiwan) , tola.
+ Các chế độ cân: Chế độ cân phân tích đơn giản, chế độ đếm số lượng, chế độ cân phần trăm, chế độ chuyển đổi đơn vị



* MÔ TẢ CÂN BÀN KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ  HJK SHINKO VIBRA


Các model:

HJR-17KSE, HJR-17KSCE, HJR-22KSE, HJR-22KSCE, HJR-33KSE, HJR-33KSCE, HJR-62KDSE, HJR-62KDSCE
HJ-17KSE, HJ-17KSCE, HJ-22KSE, HJ-22KSCE, HJ-33KSE, HJ-22KSCE, HJ-62KDSE, HJ-62KDSCE
HJR-KSE/HJR-KSCE: dạng bàn rời
HJ-KSE/HJ-KSCE: Dạng bàn cân có cột đứng
- Cân bàn kỹ thuật HJK có thiết kế kiểu dáng công nghiệp, độ bền cao và ổn định
- Mặt cân làm bằng inox 304 không gỉ, chống nước và bụi bẩn, dễ vệ sinh
- Màn hình hiển thị làm inox 304 chống nước, bụi bẩn và đặc biệt chống cháy nổ.
- Màn hình VFD lớn, cực sáng, dễ quan sát dù trong điều kiện thiếu ánh sáng hay ngoài trời
- Sử dụng cảm biến tiên tiến nhất thế giới cho cân bàn RATTS.Độ phân giải rất cao 1/330.000, ổn định , bền bỉ và chống nhiễu từ tính, chống cháy nổ.
- Chân đế có thể tăng đưa , di chuyển mọi địa hình, thiết kế vững chắc
- Trụ giá đỡ màn hình bằng inox 304, chắc chắn và có thể tháo rời.
- Sử dụng được trong môi trường nước, hóa chất ,môi trường nguy cơ cháy nổ cao
- Hiệu chuẩn cân đơn giản và nhanh chóng chỉ với một nút nhấn được thiết kế bên ngoài
- Chức năng tự động kiểm tra pin, thông báo hết pin và đầy pin, tự động tắt nguồn khi không dùng
- Thanh Bar-gaph  hiển thị cảnh báo mức cân hiện hành, giúp tránh được tình trạng cân quá tải trọng
- Chức năng cân : cân kiểm tra, trừ bì, cộng dồn, cân đếm số lượng, cảnh báo 3 điểm HI-OK-LO
- Cổng giao tiếp RS232 kết nối với máy tính, hoặc máy in CSP-160 II để in ra kết quả.
- Ngoài ra, phần mềm RTS-E giúp người sử dụng có thể tự động lưu lại các kết quả cân bằng file Excell hoặc Word. Giúp cho việc thống kê, kiểm tra,báo cáo các số liệu cân dễ dàng và trực quan hơn

CÂN TỶ TRỌNG  ĐIỆN TỬ DME SHINKO

Liên hệ: 0904.552.834 để có giá tốt nhất

can-ty-trong-dien-tu-dme-shinko
Cân tỷ trọng điện tử DME Shinko


* BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA CÂN TỶ TRỌNG  ĐIỆN TỬ DME SHINKO


Mô hình
Khả năng đọc (mật độ)
Khả năng đọc (thể tích)
Lựa chọn tỷ trọng kế
Điều kiện lưu trữ dữ liệu
Hiệu chuẩn
DME-220E
0.01g
0.01cm 3
Không-avairable
Điều kiện cố định
Trọng lượng tài liệu tham khảo bên ngoài
DME-220HE
0.001/0.01g
0.001/0.01cm 3
Tùy chọn
3 loại lựa chọn
Được xây dựng trong Trọng lượng



Công suất
220g
(đo mật độ)
Công suất
600g
(đo lường trọng lượng)
Khả năng đọc
0.01g
Phương pháp đo lường
Phương pháp thay thế dưới nước (JIS Z8807)
Máy in đầu ra
Tiêu chuẩn
Kích thước
230 × 180 × 170mm



* MÔ TẢ CÂN TỶ TRỌNG  ĐIỆN TỬ DME SHINKO


- Cân tỷ trọng điện tử DME Shinko có các model: DME-220E, DME-220HE
- Đo mật độ tương đối cao su và nhựa. Thích hợp cho việc kiểm soát chất lượng
- Thử nghiệm xe tăng và nhà ở kiến trúc bảo vệ chống lại các đo lường quá tải và gió.
- Cảm biến điều chỉnh-ngã ba thông qua để các kính viễn vọng Subaru (kính thiên văn quang học chính xác nhất) được sử dụng. Nhận ra chất lượng cao và chính xác 0.01g cao.

CÂN KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ CJ VIBRA SHINKO

Liên hệ: 0904.552.834 để có giá tốt nhất

can-ky-thuat-dien-tu-cj-shinko-vibra
Cân kỹ thuật điện tử CJ Shinko Vibra 

can-ky-thuat-dien-tu-cj-shinko-vibra-chong-nuoc
Cân kỹ thuật điện tử CJ Shinko chống nước

* BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA CÂN KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ CJ VIBRA SHINKO



Models
CJ-220E
CJ-320E
CJ-620E
CJ-820E
CJ-220CE
CJ-320CE
CJ-620CE
CJ-820CE
Khả năng cân
220g
320g
620g
820g
Độ đọc
0.01g
0.01g
0.01g
0.01g
Độ tuyến tính
±0.01g
Độ lặp lại
0.01g
Kích thước đĩa cân
140mm dia.
Chuẩn cân
Chuẩn ngoài
Đơn vị cân
 g, ct, oz, lb, ozt, dwt, GN tl (Hong Kong), tl (Singapore, Malaysia), tl (Taiwan), momme, tola
Kích thước (LWH)
310×208×87mm
Khối lượng
Xấp xỉ  2.2kg






Models
CJ-2200E
CJ-3200E
CJ-6200E
CJ-8200E
CJ-15KE
CJ-2200CE
CJ-3200CE
CJ-6200CE
CJ-8200CE
CJ-15KCE
Khả năng cân
2200g
3200g
6200g
8200g
15000g
Độ đọc
0.1g
0.1g
0.1g
0.1g
1g
Độ tuyến tính
±0.1g
±1g
Độ lặp lại
0.1g
1g
Kích thước đĩa cân
190×190mm
Chuẩn cân
Chuẩn ngoài
 Đơn vị cân
 g, ct, oz, lb, ozt, dwt, GN tl (Hong Kong), tl (Singapore, Malaysia), tl (Taiwan), momme, tola
Kích thước cân(LWH)
310×208×87mm
 Khối lượng
Xấp xỉ 2.7kg



* MÔ TẢ  CÂN KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ CJ VIBRA SHINKO

Các model:

Dòng CJ-E: CJ220E, CJ320E, CJ620E, CJ820E, CJ2200E, CJ3200E, CJ62000E, CJ8200E, CJ15KE
Dòng CJ-CE: CJ220CE, CJ320CE, CJ620CE, CJ820CE, CJ2200CE, CJ3200CE, CJ62000CE, CJ8200CE, CJ15KCE

- Xuất xứ: Nhật Bản
- Kích thước bàn cân: 190 x 190 mm
- Kích thước (mm):  310(L) x 208(W) x 87(D)
- Độ chính xác cao
- Khả năng chống nước
- Tính năng: Tự tắt nguồn, tự kiểm tra pin
- Dòng cân điện tử  kỹ thuật CJ có khả năng hoạt động trong các môi trường sương mù, bụi, nước… Bề mặt bên trên bằng thép không gỉ chống hóa chất và dễ dàng vệ sinh.
- Công nghệ Tuning-fork duy nhất cho tốc độ đáp ứng nhanh và luôn ổn định.
- Màn hình LCD lớn (cao 18mm) với đèn nền cho phép sử dụng ngay cả trong điều kiện thiếu sang
- Bề mặt được gia công đánh bóng giúp dễ dàng vệ sinh và bền bỉ trong mọi điều kiện
- Cân điện tử CJ được thiết kế có thể vận hành tới 200 giờ với pin khô (Đèn màn hình tắt). Rất thích hợp cho nhu cầu di động (sử dụng tới 32 giờ với pin khô khi đèn màn hình mở)
- CJ series đáp ứng các nhu cầu cân đa dạng như cân động vật, cân tỉ trọng, cân đếm sản phẩm, cân so sánh, cân phần trăm…
- Trang bị cổng kết nối RS232C cho phép dễ dàng kết nối với các thiết bị ngoại vi như máy tính cá nhân.


     CÂN ĐIỆN TỬ SJ SERIES SHINKO VIBRA

Liên hệ: 0904.552.834 để có giá tốt nhất



can-dien-tu-sj-series-shinko-vibra
cân điện tử sj series shinko vibra


THÔNG TIN CÂN ĐIỆN TỬ SJ SERIES SHINKO VIBRA
Cân điện tử SJ series có các model:
SJ-E series: SJ-220E, SJ-420E, SJ-620E, SJ1200E, SJ-2200E, SJ-4200E, SJ-6200E, SJ-12KE
SJ-CE series: SJ-220CE, SJ-420CE, SJ-620CE, SJ-1200CE, SJ-2200CE, SJ-4200CE, SJ-6200CE, SJ-12KCE
Chức năng:
- Người dùng có thể biết kết quả nhanh chóng kết quả cân nặng, nhẹ, trọng lượng cài đặt HI-LO-OK đã cài đặt. Dòng cân SJ series được thiết kế đơn giản, cơ bản để người dùng có thể tiến hành quá trình cân đo một cách dễ dàng hơn: cân đếm số lượng, cân trọng lượng, phần trăm, HI-OK-LO….
Thanh trọng lượng trên màn hình
- Một biểu đồ hiển thị 20 thanh dễ dàng cho thấy trọng lượng tải sử dụng trên màn hình. Tránh trường hợp quá tải an toàn. Toàn bộ các sản phẩm do SHINKO DENSHI sản xuất đều sử dụng thanh trọng lượng trên màn hình
Lựa chọn đơn vị cân
- Người dùng có thể lựa chọn từ 3 chế độ (trọng lượng, số đơn vị, và tỷ lệ phần trăm) và từ 12 đơn vị trọng lượng.



Thông số kỹ thuật cân điện tử SJ Shinko vibra



Model
Tải trọng
Sai số
Độ lặp lại
Độ tuyến tính
Bàn cân
Kích thước cân
Khối lượng
SJ-220E
220g
0.01g
0.01g
±0.01g
φ 140mm
235 × 182 × 75mm
Approx. 1.3kg
SJ-220CE
SJ-420E
420g
0.01g
0.01g
±0.01g
SJ-420CE
SJ-620E
620g
0.01g
0.01g
±0.01g
SJ-620CE
SJ-1200E
1200g
0.1g
0.1g
±0.1g
170 × 142mm
SJ-1200CE
SJ-2200E
2200g
0.1g
0.1g
±0.1g
180 × 160mm
265 × 192 × 87mm
Approx. 2.7kg
SJ-2200CE
SJ-4200E
4200g
0.1g
0.1g
±0.1g
SJ-4200CE
SJ-6200E
6200g
0.1g
0.1g
±0.1g
SJ-6200CE
SJ-12KE
12000g
1g
1g
±1g
SJ-12KCE


  


Đơn vị cân
g, ct(*2), oz, Ib, ozt, dwt, GN(*3), tl (Hong Kong), tl (Taiwan), tl (Singapore, Malaysia), momma, tola
Nguồn điện
AC120/230V DC9V
Kết nối
RS-232C (option)
Công nghệ
Tuning-fork frequency sensing (MMTS)
Trừ bì
Trừ bì Full tải sử dụng
Calibration
Cal chuẩn ngoài
Màn hình
LCD (16.5mm high)
Chức năng cân
Cân trọng lượng, đếm số lượng, tính phần trăm, HILO, cân vàng




CÂN ĐIỆN TỬ LN SERIES SHINKO VIBRA

Liên hệ: 0904.552.834 để có giá tốt nhất

can-dien-tu-ln-series-shinko-vibra
cân điện tử LN series shinko vibra 
 

THÔNG TIN CÂN ĐIỆN TỬ LN SERIES SHINKO VIBRA
Cân điện tử LN series có các model:
Dòng 3 số lẻ: LN223, LN323, LN423, LN623, LN223R, LN323R, LN423R, LN623R
Dòng 2 số lẻ: LN1202, LN2202, LN3202, LN4202, LN6202, LN1202R, LN2202R, LN3202R, LN4202R
Dòng 1 số lẻ: LN8201, LN12001, LN15001, LN21001, LN31001
- Cân điện tử LN Series luôn cung cấp cho bạn các giải pháp cân hoàn toàn chính xác. Khả năng đa dạng với nhiều model dao động từ 220g đến 31kg, khả năng đọc từ 1mg ( 0.001g) đến 0.1g.
- Những lợi thế vượt trội so với các dòng cân khác như phản ứng nhanh chóng, đèn huỳnh quang hiển thị sáng rõ và bền. Thiết kế đẹp và sang trọng, kích thước đĩa cân lớn … Cân điện tử VIBRA LN series sử dụng lý tưởng và phù hợp cho các phòng thí nghiệm, công nghiệp nặng, và cân vàng ( cân vàng, cân kim cương ..)
* Tốc độ xử lý cực nhanh và ổn định
- Tốc độ xử lý nhanh chóng và dấu độ ổn định luôn là quan trọng đối với hầu như tất cả các  dòng cân hoạt động nặng. VIBRA LN Series hứa hẹn cho bạn nhanh chóng và tính ổn định để nó có thể làm cho quá trình cân hoạt động hiệu quả hơn và ít tốn thời gian hơn.
* Kết nối với các thiết bị bên ngoài
- Cân điện tử LN series có RS232C tiêu chuẩn (hai đầu ra) và có thể dễ dàng kết nối với máy tính, máy in. Bạn có thể giữ kết quả cân nặng trong các hình thức in.
Ứng dụng: Phòng thí nghiệm, cân phân tích vàng, cân thử vàng, cân carat, kim cương, ứng dụng cân tỷ trọng, cân nước, tính %, cân đếm số lượng vật mẫu, tính mật độ chiết rót, cân thuốc, lấy mẫu bột, ứng dụng thích hợp cho các phòng thí nghiệm sử dụng lấy mẫu…
Thông số kỹ thuật dòng cân điện tử LN Vibra



Model
LN223
LN323
LN423
LN623
LN1202
LN2202
LN3202
Tải trọng
220g
320g
420g
620g
1200g
2200g
3200g
Độ lặp lại
0.001g
0.01g
Tuyến tính
0.001g
0.01g
Non-Linearity(typ.)
0.001g
0.01g
Đĩa cân
120×140mm
200×200mm
Cal chuẩn
Chuẩn ngoài
Đơn vị cân
g, ct, oz, lb, dwt, GN, tl(Hong Kong), tl(Taiwan), tl(Singapore), momme, tola
Kích thước cân
330×220×190mm(Có lòng kính)
333x220x88mm
Khối lượng cân
3.5kg
4.0kg


  



Model
LN4202
LN6202
LN8201
LN12001
LN15001
LN21001
LN31001
Tài trọng
4200g
6200g
8200g
12000g
15000g
21000g
31000g
Độ lặp lại
0.01g
0.1g
Tuyến tính
0.01g
0.1g
Non-Linearity(typ.)
0.01g
0.1g
Đĩa cân
200×200mm
200×200mm
220×250mm
Cal chuẩn
Chuẩn ngoại
Đơn vị cân
g, ct, oz, lb, dwt, GN, tl(Hong Kong), tl(Taiwan), tl(Singapore), momme, tola
Kích thước cân
330×220×88mm
333x220x88mm
333x220x111mm
Khối lượng cân
Approx. 4.0kg
Approx. 8.5kg
Approx. 9.5kg




INTERNAL WEIGHT MODELS


Model
LN 223R
LN 323R
LN 423R
LN 623R
LN 1202R
LN 2202R
LN 3202R
LN 4202R
Khối lượng
220g
320g
420g
620g
1200g
2200g
3200g
4200g
Độ lặp lại
0.001g
0.01g
Độ tuyến tính
0.001g
0.01g
Non-Linearity(typ.)
±0.001g
±0.01g
Đĩa cân
120×140mm
200×200mm
Cal chuẩn
Chuẩn nội và chuẩn ngoài
Đơn vị cân
g, ct, oz, lb, dwt, GN, tl(Hong Kong), tl(Taiwan), tl(Singapore), momme, tola
Kích thước cân
330×220×190mm(có lòng kính)
333x220x88mm
Khối lượng cân
Approx. 3.5kg
Approx. 4.0kg


 
CÂN ĐIỆN TỬ PHÂN TÍCH LF SERIES SHINKO

Liên hệ: 0904.552.834 để có giá tốt nhất

can-phan-tich-dien-tu-lf-series-shinko
cân phân tích điện tử LF series shinko
 

THÔNG TIN CÂN ĐIỆN TỬ PHÂN TÍCH LF SERIES SHINKO
Cân phân tích LF series – Shinko có các model:
LF225DR, LF224R, LF124R, LF224, LF124
- LF series có hai mức sai số trên cùng một chiếc cân. Ở mức cân  từ  0 -92g sai số sẽ là 0.01mg (0.00001g) và mức cân từ 92-220g sai số là 0.1mg ( 0.0001g).
- Được thiết kế lồng kính dạng “kéo và trượt qua”, giúp người sử dụng dễ dàng mở cửa cả hai bên chỉ với một thao tác. Giúp tiết kiệm rất nhiều thời gian trong quá trình cân.
- Tính năng α-check tự động chuẩn đoán và điều chỉnh để thích ứng với các sự thay đổi từ môi trường
- Với chức năng “Easy RES”, bạn có thể dễ dàng thay đổi tốc độ phản hồi nhanh hay chậm  và độ ổn định của cân. Chỉ với phím Set, dễ dàng thay đổi tốc độ phản hồi theo ba mức độ “nhanh – trung bình- chuẩn”.
- Chức năng chuẩn tự động  Se-Cal giúp cân tự động hiệu chuẩn lại giá trị, khi các yếu tố môi trường làm cho kết quả cân không chính xác, các bản ghi của hiệu chuẩn được lưu trữ lại và có thể in ra  sau này.
- Với màn hình Back-lit LCD ,người sử dụng dễ dàng đọc được chính xác các thông số hiễn thị trên màn hình
- LF series không chỉ dùng để cân khối lượng mà còn tự động tính toán và thống kê được các giá trị khác nhau, dễ dàng xuất ra máy in hoặc máy tính.
- LF series có sẵn chức năng cân tỷ trọng, có thể kết hợp với bộ phụ kiện option để  cân tỷ trọng trong phòng thí nghiệm, hoặc ứng dụng cân thử  tuổi vàng.
- LF series có sẵn cổng RS232C, có thể dễ dàng kết nối với máy in CSP-160 II để in ra kết quả hoặc giao tiếp với máy tính thông qua phân mềm miễn phí RTS-E
- Chỉ cần kết nối cân với máy tính, phần mềm miễn phí RTS-E sẽ tự động lưu lại các kết quả cân trong ngày trên định dạng file Excell hoặc Word. Giúp ta dễ dàng kiểm tra và báo cáo lại các số liệu đã cân đo trong ngày
Thông số kỹ thuật dòng cân điện tử LF Series



MODEL
LF225DR
LF224R
LF124R
LF224
LF124
Mức cân
92g / 220g
220g
120g
220g
120g
Sai số
0.01mg / 0.1mg
0.1mg
0.1mg
0.1mg
0.1mg
Độ lặp lại
0.02mg / 0.1mg
0.1mg
Độ tuyến tính
±0.03mg / 0.2mg
±0.2mg
Thời gian ổn định
5giây / 3giây
3 giây
Kích thướcđĩa cân
80mm
Hiệu chuẩn cân
Chuẩn tự động và chuẩn tay
Chuẩn tay
Kích thước cân
210 x 320 x 335 mm
Màn hình
Màn hình LCD Backlight sáng rõ, tối đa 8 số, cao 16.5mm. 40 nấc thang thông báo trên thanh Bar-Graph
Kết nối
Cổng truy xuất RS-232C, dạng D-SUB9P
Nguồn điện
AC 100 to 240V, DC 6V, 500mA
Nhiệt độ/độ ẩmhoạt động
+10 – +300C, độ ẩm nhỏ hơn 80%
Khối lượngcủa cân
Khoảng 2.7kg
Khoảng 5.2kg
Đơn vị cân
mg, g, ct , oz, lb, ozt, dwt, GN, tl (Hong Kong), tl (Singapore, Malaysia), tl (Taiwan), mom, to.
Các chế độ cân
Chế độ cân phân tích đơn giản, chế độ đếm số lượng, chế độ cân phần trăm, chế độ chuyển đổi đơn vị
Các tính năng
Tự động chuyển đổi mức sai số(chỉ có ở LF225DR).

Tính năng cảnh báo giới hạn 5 điểm, thay đổi đơn vị cân, lưu giá trị trừ bì, lịch, đồng hồ.

Chức năng Se-CAL tự động hiệu chuẩn cân khi môi trường hoặc nhiệt độ thay đổi.

Chức năng Easy RES cho phép thay đổi tốc độ phản hồi của cân nhanh hoặc chậm.

Chức năng α-Check tự động kiểm tra lỗi của cân.

Ghi lại các kết quả hiệu chuẩn cân và xuất ra phiếu in (nếu kết nối với máy in CSP-160II)


 

CÂN ĐIỆN TỬ PHÂN TÍCH GS SHINKO (GS203, GS223, GS303, GS323)




THÔNG TIN CÂN ĐIỆN TỬ PHÂN TÍCH GS SHINKO (GS203, GS223, GS303, GS323)

Cân phân tích GS shinko 3 số lẻ có các model sau: GS203, GS223, GS303, GS323

-   Mức cân tối đa : 200g, 220g, 300g, 320g
-   Bước nhảy: 0,001g
-   Kích thước bàn cân: 140mm đĩa tròn
-   Khung làm bằng hợp kim, mặt bàn cân làm bằng Inox.
-   Chân đế có thể di chuyển, thiết kế vững chắc.
-   Chính xác cao( độ phân giải: 1/6,000-1/30.000)
-   Màn hình hiển thị LCD  số đen rõ dễ đọc.
-   Chức năng tự kiểm tra pin, tự động sáng đèn LED
-   Tự động tắt nguồn.
-   Cổng giao tiếp RS-232( Lựa chọn).
-   Phím chuyển đổi đơn vị kg/lb/Pcs/g/tl.
-   Thiết bị đạt độ chính xác cấp III theo tiêu chuẩn OIML.
-   Thiết kế theo kiểu dáng công nghiệp.
-    Lồng nhựa kèm theo thiết kế chống bụi



1. CÂN KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ DJ300, DJ600 SHINKO

Liên hệ 0904.552.834 để có giá tốt nhất

can-ky-thuat-dien-tu-dj300-dj600-shinko
cân kỹ thuật điện tử dj300, dj600 shinko


THÔNG TIN CÂN KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ DJ300, DJ600 SHINKO

DJ300: 300g/0.01g
DJ600: 600g/0.01g


ĐẶC ĐIỂM THIẾT KẾ:
- Màn hình hiển thị dạng số độ phân giải cao, ký tự hiển thị hướng dẫn nhanh các chức năng của cân.
– Cân , Trừ bì, g, ct,t, – Hệ thống chuẩn trong tự động điều chỉnh AutoCal ™.


CÁC TÍNH NĂNG TỔNG QUÁT:
- Trọng lượng cân: 300g và 600g
- Độ chính xác: 10-2g
- Khả năng đọc: 10mg
- Độ lặp lại (Std, Dev): 10mg
- Độ tuyến tính: 0.2
- Đơn vị cân: g, ct, t, Lạng (3), đơn vị riêng
- Nguồn điện: 220 V
- Màn hình hiển thị: Hiện thị số, chấm cách, đèn nền
- Kích thước đĩa cân: 140 mm
- Kích thước: 21.5×38.1x33cm

  
2. CÂN ĐIỆN TỬ AB SHINKO JAPAN

Liên hệ 0904.552.834 để có giá tốt nhất


can-dien-tu-ab-shinko-japan
cân điện tử ab shinko japan

THÔNG TIN CÂN ĐIỆN TỬ AB SHINKO JAPAN:
Dòng cân điện tử AB có các model sau:
AB-323RJ, AB-623RJ, AB-1202RJ, AB-3202RJ, AB-12001RJ
Đây là thiết kế cơ bản của dòng cân VIBRA AB SERIES ( RJ SERIES). Nhưng quy mô thì rộng lớn cho các lĩnh vực cân đo,  được ưa chuộng ở các phòng thí nghiệm, nhà máy, cửa hàng đồ trang sức, vàng bạc  .. AB SERIES VIBRA luôn luôn là giải pháp đơn giản nhất và ưu tiên hàng đầu của người sử dụng. Sản phẩm được bảo hành 5 năm đối với bộ cảm biến từ Tuning-fork balance.

Sản phẩm được sản xuất năm 2013. Được giới thiệu cho khách hàng Việt Nam tại triển lãm phòng LAB Analytica vietnam 2013.

Thông số kỹ thuật model cân điện tử AB Series Vibra:



Model AB ( EN)RJ (JP)
 AB-323RJ
AB-623RJ
AB-1202RJ
AB-3202RJ
AB-12001RJ
Khả năng cân
320g
620g
1200g
3200g
12000g
Bước nhảy (d)
0.001g
0.001g
0.01g
0.01g
0.1g
Độ lặp lại
0.001g
0.001g
0.01g
0.01g
0.1g
Độ tuyến tính
±0,001g
±0,001g
±0,01g
±0,01g
±0,1g
Thời gian hiễn thị kết quả
2.5 giây
2 giây
Kích thước đĩa cân
140 mm có lòng kính
190 x 190mm
Hiệu chuẩn
Chuẩn tay
Kích thước khung cân
202 x 293 x 266 mm LWH
196 x 293 x 89 mm LWH
Khối lượng của cân
Khoảng 2.6 kg
Màn hình hiễn thị
Black-lit LCD cao 16.5 mm
Nguồn điện
AC 120/230V in DC 9-12V
Giao tiếp
RS 232C (D-sub 9p)
Công nghệ
Tuning-Fork balance chính xác và ổn định
Thân cân
Được làm bằng kiêm loại
Chức năng cân
Cân trọng lượng đơn giản, cân đếm số lượng từng sản phẩm, cân phần trăm trọng lượng và cân vàng, bạc.. kết nối máy in, máy tính
Đơn vị cân
 g, ct, oz, lb, Ozt, dwt, GN, tl (Hong Kong, tl Singapore, Malaysia), tl (Taiwan), mom, to.
Xuất xứ
Nhật Bản – SHINKO DENSHI CO., LTD
Chứng từ kèm theo
CO, CQ Japan


 
 3. CÂN PHÂN TÍCH ĐIỆN TỬ HTR SHINKO DENSHI

can-phan-tich-dien-tu-hr-shinko-denshi
cân phân tích điện tử htr shinko denshi 


THÔNG TIN CÂN PHÂN TÍCH ĐIỆN TỬ HTR SHINKO DENSHI


Cân HTR có các model sau:
 HTR84E, HTR124E, HTR224E, HTR84CE, HTR124CE, HTR224CE, HT84R, HT124R, HT224R, HT84RCE, HT124RCE, HT224RCE
Khả năng cân nặng : 80g-220g
- Bước nhảy nhỏ nhất (sai số) : 0,1mg ( 0.0001g)
- Độ lập lại : ≤0,1mg (0.0001g)
- Độ tuyến tính : ± 0,1mg (0,0001g)
- Khoảng thời gian hiển thị kết quả (giây): 3s
- Độ nhạy của hệ số nhiệt độ (10 đến 40 oC)
- Ổn định độ nhạy theo sự thay đổi nhiệt độ (khi mở cảm biến đo nhiệt độ) : ± 2 ppm.
- Kích thước đĩa cân: Ø80mm
- Nhiệt độ môi trường: 5oC – 40 oC
- Kích thước khung cân: 290mm x 220mm x 306mm
- Màn hình hiển thị số: Back-lit LCDt
- Báo cáo theo tiêu chuẩn: GLP, GMP, ISO
- Có cổng truyền máy tính : RS232 D-SUB9P
- Khung cân bằng nhựa ABS đặc biệt chống nhiểu từ
- Nguồn điện cung cấp: AC Adaptor 220V  (7 AV)
Các chức năng khác:
- Hơn 14 đơn vị cân : g, mg, ct, Lb, Oz, Ozt, dwt, gn, Tl lạng Hong Kong, Tl lạng Singapore, Tl lạng Taiwan, lạng Malaysia, mom, to ( tola), pcs, %,
- Có chức năng hiệu chỉnh tự động (Chuẩn nội) HTR-220E hoặc HT 224R ( new), chức năng tự hiệu chuẩn khi nhiệt độ bên ngoài thay đổi.
- Với chức năng cân tỷ trọng dành cho thử vàng. Đơn giản, với kết quả chuẩn tuyệt đối trong thời gian 3 giây..
- Chức năng trừ bì full tải, chuyển đổi đơn vị cân, cân đếm số lượng, điều chỉnh thời gian, báo sự ổn định của cân, thang thể hiện trọng lượng của cân, chức năng cân tỷ trọng, cân vàng, cân kim cương…, hiển thị %, kết nối máy in đồng thời in kết quả ( option), auto Backlight, auto power, chuyển đổi đóng hoặc mở các đơn vị cân, lòng kính bằng nhựa có thể tháo rời .



Models
HTR 84E
HTR 124E
HTR 224E
HTR 84CE
HTR 124CE
HTR 224CE
Model
HT 84R
HT 124R
HT224R
HT 84RCE
HT 124RCE
HT 224RCE
Tải trọng
80g
120g
220g
80g
120g
220g
Sai số (d)
0.1mg
0.1mg
0.1mg
0.1mg
0.1mg
0.1mg
(e) *1
-
-
-
1mg
1mg
1mg
Độ lặp lại
0.1mg
0.1mg
0.1mg
0.1mg
0.1mg
0.1mg
Tuyến tính
±0.3mg
±0.3mg
±0.3mg
±0.3mg
±0.3mg
±0.3mg
Thời gian ổn định
3.0 sec.
3.0 sec.
3.0 sec.
3.0 sec.
3.0 sec.
3.0 sec.
Kích thước đĩa cân
80mm dia
80mm dia
80mm dia
80mm dia
80mm dia
80mm dia
Cal chuẩn
chuẩn tự động & chuẩn ngoài
chuẩn tự động & chuẩn ngoài
chuẩn tự động & chuẩn ngoài
chuẩn tự động & chuẩn ngoài
chuẩn tự động & chuẩn ngoài
chuẩn tự động & chuẩn ngoài
Kích thước cân
290×200×306 mm
 Khối lượng cân
 5.5kg




 4. CÂN PHÂN TÍCH ĐIỆN TỬ LF225DR SHIKO VIBRA

can-phan-tich-dien-tu-lf225dr-shinko-vibra
cân phân tích điện tử lf225dr shinko vibra

THÔNG TIN CÂN PHÂN TÍCH ĐIỆN TỬ LF225DR SHIKO VIBRA
- Cân điện tử VIBRA LF series cung cấp cho tất cả các phòng thí nghiệm đầy đủ các chức năng dành cho các chuyên gia. Với sai số  0.01mg ( 0.00001g) theo cách gọi của người Việt là cân 5 số lẻ khả năng cân lên đến 92g và 0.1mg ( 0.0001g) hay còn gọi là 4 số lẻ đến 220g, người sử dụng có thể trải nghiệm các hoạt động đo lường đáng tin cậy trong phạm vi rộng … chức năng cân đo trọng lượng đơn giản, thể hiện tỷ lệ phần trăm,  trừ bì …
- VIBRA LF loạt hứa hẹn hiệu suất làm việc xuất sắc cho các chuyên gia phòng thí nghiệm để phân tích các sản phẩm có độ chính xác cao nhất


 5. CÂN ĐIỆN TỬ DJ3000TW SHINKO

Liên hệ 0904.552.834 để có giá tốt nhất


can-dien-tu-dj3000tw-shinko
cân điện tử dj3000tw shinko 

THÔNG TIN CÂN ĐIỆN TỬ DJ3000TW SHINKO


Đặc điểm thiết kế cân điện tử DJ3000TW:
- Màn hình hiển thị dạng số độ phân giải cao, ký tự hiển thị hướng dẫn nhanh các chức năng của cân.
- Cân , Trừ bì, g, ct,t, – Hệ thống chuẩn trong tự động điều chỉnh AutoCal ™.


CÁC TÍNH NĂNG TỔNG QUÁT :
- Trọng lượng cân: 3000g
- Độ chính xác: 10-2g
- Khả năng đọc: 1mg
- Đơn vị cân: g, ct, t, Lạng (3), đơn vị riêng
- Nguồn điện: 220 V
- Màn hình hiển thị: Hiện thị số, chấm cách, đèn nền
- Kích thước: 21.5×38.1x33cm
Chú ý: Ngoài ra series DJ có nhiều loại model với khả năng cân như sau:
Model DJ300TW khối lượng cân 300g/0.01g
Model DJ400TW khối lượng cân 400g/0.01g
Model DJ1000TW khối lượng cân 1Kg/0.01g
Model DJ2000TW khối lượng cân 2Kg/0.01g
Model DJ3000TW  khối lượng cân 3Kg/0.01g
Model DJ4000TW khối lượng cân 4Kg/0.01g
Model DJ5000TW khối lượng cân 5Kg/0.01g
Model DJ6000TW khối lượng cân 6Kg/0.01g


 6. CÂN PHÂN TÍCH ĐIỆN TỬ DJ300S, DJ600S SHINKO

can-phan-tich-dien-tu-dj300s-dj600s-shinko
cân phân tích điện tử dj300s, dj600s shinko 

THÔNG TIN CÂN PHÂN TÍCH ĐIỆN TỬ DJ300S, DJ600S SHINKO


DJ300S: 300g/0.001g,
DJ600S: 600g/0.001g,
Product Information :


ĐẶC ĐIỂM THIẾT KẾ :

- Màn hình hiển thị dạng số độ phân giải cao, ký tự hiển thị hướng dẫn nhanh các chức năng của cân.
– Cân , Trừ bì, g, ct,t, – Hệ thống chuẩn trong tự động điều chỉnh AutoCal ™.


CÁC TÍNH NĂNG TỔNG QUÁT :
- Trọng lượng cân: 300g và 600g
- Độ chính xác: 10-3g
- Khả năng đọc: 1mg
- Độ lặp lại (Std, Dev): 1mg
0.2- Độ tuyến tính:
- Đơn vị cân: g, ct, t, Lạng (3), đơn vị riêng
- Nguồn điện: 220 V
- Màn hình hiển thị: Hiện thị số, chấm cách, đèn nền
- Kích thước đĩa cân: 140 mm
- Kích thước: 21.5×38.1x33cm
Chú ý: Ngoài ra series DJ có nhiều loại model với khả năng cân như sau:
Model DJ1000TW khối lượng cân 1Kg/0.01g
Model DJ2000TW khối lượng cân 2Kg/0.01g
Model DJ3000TW khối lượng cân 3Kg/0.01g
Model DJ4000TW khối lượng cân 4Kg/0.01g
Model DJ5000TW khối lượng cân 5Kg/0.01g
Model DJ6000E khối lượng cân 6Kg/0.1g


 7. CÂN ĐIỆN TỬ CT SHINKO

can-dien-tu-ct-shinko
cân điện tử ct shinko 

THÔNG TIN CÂN ĐIỆN TỬ CT SHINKO:


Cân CT Shinko có các model sau: CT603, CT1602, CT603G, CT1602G


Model “Roll-top” windshield type Three-sliding windshield type
CT 603 CT 1602 CT 603G CT 1602G
Tải trọng cân Max 600ct 1600ct 600ct 1600ct
Khả năng đo 0.001ct 0.01ct 0.001ct 0.01ct
Khoảng thời gian xác minh (e) *1 0.01ct 0.1ct 0.001ct 0.1ct
Độ lặp lại 0.001ct 0.01ct 0.001ct 0.01ct
Độ tuyến tính ±0.003ct ±0.03ct ±0.003ct ±0.03ct
Thời gian ổn định 4.0 sec. 4.0 sec. 4.0 sec. 4.0 sec.
Kích thước đĩa cân 80mm dia 80mm dia 80mm dia 80mm dia
Cal chuẩn External External External External
Kết nối máy tính RS232C RS232C RS232C RS232C
Kích thước cân 235×182×165mm 251×207×260mm
Khối lượng cân  1.6kg 2.4kg


 8. CÂN KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ GJ SHINKO

Liên hệ 0904.552.834 để có giá tốt nhất


can-ky-thuat-dien-tu-gj-shinko
cân kỹ thuật điện tử gj shinko 

THÔNG TIN CÂN KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ GJ SHINKO :


Có các model sau: GJ302, GJ602, GJ1002, GJ2002, GJ3002
- Khung làm bằng hợp kim, mặt bàn cân làm bằng Inox.
- Chân đế có thể di chuyển, thiết kế vững chắc.
- Chính xác cao( độ phân giải:1/30.000)
- Màn hình hiển thị LCD  số đen rõ dễ đọc.
- Chức năng tự kiểm tra pin, tự động sáng đèn LED
- Tự động tắt nguồn.
- Cổng giao tiếp RS-232( Lựa chọn).
- Phím chuyển đổi đơn vị kg/lb/Pcs/g/tl.( đơn vị vàng)
- Thiết kế theo kiểu dáng công nghiệp.


Tên cân GJ302 GJ602 GJ1002 GJ2002 GJ3002
Bước nhảy 0.01g 0.01g 0.01g 0.01g 0.01g
Kích thước bàn                              Đĩa tròn 140mm 160mmx180mm
Màn hình  6 số –cao 18mm, màn hình LCD (LED backlight) , 5 phím căn bản dể sử dụng,Hiển thị số , chấm cách nền.
 Chức năng Cân phân tích phòng thí nghiệm, cân đếm số lượng, có đơn vị Vàng (tl) dùng cho cân vàng nhảy Zem 1
 Bảo hành 12 Tháng


 9. CÂN ĐIỆN TỬ AJ SHINKO

can-dien-tu-aj-shinko
cân điện tử aj shinko 

THÔNG TIN CÂN ĐIỆN TỬ AJ SHINKO :


Có các model sau: AJ302, AJ502, AJ602, AJ103, AJ203, AJ1002, AJ2002, AJ2001, AJ3001, AJ5001, AJ6001
-  Nguồn điện: 220 V
- Màn hình hiển thị: Hiện thị số, chấm cách, đèn nền sáng
- Kích thước đĩa cân: 125 mm
- Màn hình hiển thị với độ phân giải cao 1/30.000. Đến 1/60.000
- Chức năng: Cân, Trừ bì.
- Có 5 phím chức năng: ON/OFF ( Tắt mở nguồn) , P (Dời số, Giao tiếp ngoài), S (Calib), F (Chuyển đổi đơn vị) , T (Trừ Bì) )
- Đơn Vị của cân: Kg, g, Lb, ct , dwt (dwt là đơn vị cân vàng của Việt Nam)
- Hệ thống chuẩn tự động ,điều chỉnh AutoCal ™.


Model
AJ1002
AJ2002
AJ2001
AJ3001
AJ5001
AJ6001
Mức Cân lớn nhất
1000g
2000g
2000g
3000g
5000g
6000g
Bước Nhảy (e = d)
0,01g
0,01g
0,1g
0,1g
0,1g
0,1g
Độ Lặp Lại
0,01g
0,1g
1g
Kích Thước Đĩa
140mm
Đĩa Vuông (160×180)mm
Số hiển thị
Màn hình Thị LCD (6 số)
Nguồn cung cấp
220V
Nhiệt độ làm việc
- 5 độ C tới + 80 độ C
Chức Năng Cân
Trừ bì , tự động trở về không, tự động tắt nguồn khi không sử dụng cân
Đơn vị – Unit
g / oz /lb/ ct, dwt Tlt ( đơn vị cân vàng Dem =2) cho cân AJ2002
Đóng Gói / 1 pcs
(320 x 250 x 140 )mm
Đóng Gói / 4 pcs
(660 x 510 x 295 )mm
Trọng Lượng cân
2,2 kg G.W (kg)
Đạt Chuẩn Quốc Tế
CE , OIML , IOS




Model
AJ103
AJ203
AJ302
AJ502
AJ602
Mức Cân lớn nhất
100g
200g
300g
500g
600g
Bước Nhảy (e = d)
0,001g
0,001g
0,01g
0,01g
0,01g
Độ Lặp Lại
0,001g
0,01g
Kích Thước Đĩa
80 mm
125mm
Số hiển thị
Màn hình Thị LCD (6 số)
Nguồn cung cấp
220V
Nhiệt độ làm việc
- 5 độ C tới + 80 độ C
Chức Năng Cân
Trừ bì , tự động trở về không, tự động tắt nguồn khi không sử dụng cân
Đơn vị – Unit
g / oz /lb/ ct, dwt Tlt ( đơn vị cân vàng Dem =2) cho cân AJ2002
Đóng Gói / 1 pcs
(320 x 250 x 140 )mm
Đóng Gói / 4 pcs
(660 x 510 x 295 )mm
Trọng Lượng cân
2,2 kg G.W (kg)
Đạt Chuẩn Quốc Tế
CE , OIML , IOS


  10. CÂN ĐIỆN TỬ GS SHINKO JAPAN (ĐĨA VUÔNG)

can-dien-tu-gs-shinko
cân điện tử gs shinko 

THÔNG TIN CÂN ĐIỆN TỬ GS SHINKO JAPAN :
Có các model sau :
GS 3001: 3000g/0.1g,
GS 6001: 6000g/0.1g,
Đặc điểm thiết kế:
- Màn hình hiển thị dạng số độ phân giải cao, ký tự hiển thị hướng dẫn nhanh các chức năng của cân. – Cân , Trừ bì, g, ct,t,


CÁC TÍNH NĂNG TỔNG QUÁT:
- Trọng lượng cân: 3000g và 6000g
- Độ chính xác: 10-1g
- Đơn vị cân: g, ct, t, Lạng (3), đơn vị riêng
- Nguồn điện: 220 V
- Màn hình hiển thị: Hiện thị số, chấm cách, đèn nền
- Kích thước đĩa cân: 140 mm
- Kích thước: 21.5×38.1x33cm .


 11. CÂN ĐIỆN TỬ GS SHINKO (ĐĨA TRÒN)

Liên hệ 0904.552.834 để có giá tốt nhất



can-dien-tu-gs-shinko-dia-tron
cân điện tử gs shinko

THÔNG TIN CÂN ĐIỆN TỬ GS SHINKO


Có các model sau :
GS203: 200g/0.001g
GS302: 300g/0.01g
GS602: 600g/0.01g
GS1002: 1000g/0.01g
GS2002: 2000g/ 0.01g


1.ĐẶC ĐIỂM THIẾT KẾ CÂN GS-SHINKO:
- Màn hình hiển thị với độ phân giải cao 1/30.000. Đến 1/60.000
- Chức năng của cân: Cân , Trừ bì.
- Có 5 phím chức năng: ON/OFF ( Tắt mở nguồn) , P (Dời số, Giao tiếp ngoài ), S (Calip), F (Chuyển đổi đơn vị) , T (Trừ Bì) )
- Đơn Vị của cân :Kg, g, Lb, ct , dwt (dwt là đơn vị cân vàng của Việt Nam)
- Hệ thống chuẩn tự động ,điều chỉnh AutoCal ™.


2.CÁC TÍNH NĂNG TỔNG QUÁT:
- Trọng lượng cân: 200g, 300g, 600g, 1000g, 2000g.
- Độ chính xác: 0.001g, 0.01g
- Khả năng đọc: 1mg và 10mg
- Độ lặp lại (Std, Dev): 10mg
- Độ tuyến tính: 0.02g
- Nguồn điện: 220 V
- Màn hình hiển thị: Hiện thị số, chấm cách, đèn nền sáng
- Kích thước đĩa cân: 140 mm
- Kích thước: 160 x 180 mm Nếu cân cò đĩa Vuông


Xem các bài đăng cùng chuyên mục:

Cân phân tích điện tử các loại ohaus usa chính hãng, giá tốt tại hà nội

Cân điện tử CAS KOREAN chính hãng

Cân điện tử, cân kỹ thuật điện tử shimadzu các loại chất lượng cao, hàng chính hãng

Cân điện tử and japan các loại chính hãng, giá cạnh tranh

Cân điên tử SARTORIUS các loại chính hãng

Cân điện tử Shinko Japan các loại chính hãng 

Cân điện tử Axis Eu Ba Lan các loại chính hãng

Cân điện tử Mettler Toledo các loại

Cân điện tử Kern Đức các loại

Cân điện tử các hãng khác

THÔNG TIN CHI TIẾT VUI LÒNG LIÊN HỆ:
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ TM VÀ DV BỐN PHÁT
Địa chỉ: Tổ 6 - Phường Đồng Mai - Hà Đông - Hà Nội
Hotline: 0915 023 128 (Ms Mai)
Mail: kinhdoanh1.4phat@gmail.com
Sky: 0915 023 128 / Zalo: 0904 552 834

 

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

DANH MỤC SẢN PHẨM

Sample Text

Featured Slider

LIÊN HỆ MUA HÀNG

Hotline: 0915 023 128 / 098 151 65 48

HỖ TRỢ ONLINE

SẢN PHẨM NỔI BẬT

Text Widget