CÂN BÀN KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ GZII/GZH SHINKO VIBRA
Liên hệ: 0904.552.834 để có giá tốt nhất
Cân bàn kỹ thuật điện tử GZII GZH Shinko Vibra
* THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA CÂN BÀN ĐIỆN TỬ GZII/GZH SHINKO VIBRA
Các model: GZH-610EX, GZH-1500EX, GZH-3100EX, GZH-6100EX, GZH-30KEX
GZH-610CEX, GZH-1500CEX, GZH-3100CEX, GZH-6100CEX, GZH-30KCEX
- Khả năng cân: 610g-60kg độ chính xác khác nhau
- GZII/GZH Shinko Vibra thuộc dòng cân bàn điện tử có độ chính xác cao từ 0,01g-0,1g.
- Cổng RS232 dễ dàng kết nối máy tính, máy in
- Khung chắc chắn, mặt bàn bằng thép không rỉ phù hợp trong cân công nghiệp
Bảng thông số kỹ thuật của cân bàn điện tử GZII/GZH Shinko Vibra.
1. Model GZH-610EXGZH-610CEX
-Mức cân max: 610g
- Bước nhảy(sai số kỹ thuật): 0.01g
- Độ lặp lại: 0.01g
- Kích thước đĩa cân: 140mm dia
2. Model GZH-1500EXGZH-1500CEX
-Mức cân max: 1500g
- Bước nhảy(sai số kỹ thuật): 0.01g
- Độ lặp lại: 0.01g
- Kích thước đĩa cân: 250 x 202 mm
3. Model GZH-3100EXGZH-3100CEX
-Mức cân max: 3100g
- Bước nhảy(sai số kỹ thuật):
- Độ lặp lại: 0.01g
- Kích thước đĩa cân: 250 x 202 mm
4. Model GZH-6100EXGZH-6100CEX
-Mức cân max: 6100g
- Bước nhảy(sai số kỹ thuật):
- Độ lặp lại: 0.1g
- Kích thước đĩa cân: 250 x 202 mm
5. Model GZH-30KEXGZH-30KCEX
-Mức cân max: 30000g
- Bước nhảy(sai số kỹ thuật):
- Độ lặp lại: 0.1g
- Kích thước đĩa cân: 270 x 250 mm
Hiệu chuẩn: Nội bộ và bên ngoài
CÂN BÀN KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ HJK SHINKO VIBRA
Liên hệ: 0904.552.834 để có giá tốt nhất
Cân bàn kỹ thuật điện tử HJK Shinko Vibra
Cân bàn kỹ thuật điện tử HJK Shinko Vibra
* BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA CÂN BÀN ĐIỆN TỬ HJK SHINKO VIBRA
1. Modem HJR-17KSEHJR-17KSCE
- Mức cân: 17kg
- Sai số: 0.1g
- Độ lặp lại: 0.1g
- Độ tuyến tính: ±0.3g
- Hiệu chuẩn cân: Chuẩn tự động& Chuẩn tay
2. Modem HJR-22KSEHJR-22KSCE
- Mức cân:22kg
- Sai số:0.1g
- Độ lặp lại:0.1g
- Độ tuyến tính:±0.3g
- Hiệu chuẩn cân: Chuẩn tự động& Chuẩn tay
3. Modem HJR-33KSEHJR-33KSCE
- Mức cân:33kg
- Sai số:0.1g
- Độ lặp lại:0.1g
- Độ tuyến tính:±0.3g
- Hiệu chuẩn cân: Chuẩn tự động& Chuẩn tay
4. Modem HJR-62KDSEHJR-62KDSCE
- Mức cân:6,2kg
- Sai số:0.1g - 1g
- Độ lặp lại:0.1g
- Độ tuyến tính:±0.3g - ±1g
- Hiệu chuẩn cân: Chuẩn tự động& Chuẩn tay
5. Modem HJ-17KSEHJ-17KSCE
- Mức cân:17kg
- Sai số:0.1g
- Độ lặp lại:0.1g
- Độ tuyến tính:±0.3g
- Hiệu chuẩn cân: Chuẩn tay
6. Modem HJR-22KSEHJ-22KSCE
- Mức cân:22kg
- Sai số:0.1g
- Độ lặp lại:0.1g
- Độ tuyến tính:±0.3g
- Hiệu chuẩn cân: Chuẩn tay
7. Modem HJ-33KSEHJ-33KSCE
- Mức cân:33kg
- Sai số:0.1g
- Độ lặp lại:0.1g
- Độ tuyến tính:±0.3g
- Hiệu chuẩn cân: Chuẩn tay
8. Modem HJ-62KDSEHJ-62KDSCE
- Mức cân:6,2kg
- Sai số:0.1g - 0,7g
- Độ lặp lại:0.1g
- Độ tuyến tính:±0.3g - ±1g
- Hiệu chuẩn cân: Chuẩn tay
Thông số kỹ thuật chung của các modem cân bàn điện tử HJK:
+ Kích thước mặt cân: 400 x 350 mm
+ Kích thước cân: 508 x 350 x 705 mm
+ Cảm biến: Right Angle Transmission Tuning-fork Sensing (RATTS)
+ Màn hình: Màn hình VFD
+ Kết nối: Cổng truy xuất RS-232C , D-sub 9
+ Nguồn điện: AC adapter 120/230V
+ Giao tiếp: 2 cổng kết nối RS232C
+ Nhiệt độ/độ ẩmhoạt động: +50C – 400C, độ ẩm nhỏ hơn 85%
+ Khối lượng của cân: Khoảng 18kg (dạng trụ đứng) 17kg (dạng tách rời)
+ Đơn vị cân: g, oz, lb, mom, ct, dwt, grain, tl (Hong Kong, Singapore), tl (Taiwan) , tola.
+ Các chế độ cân: Chế độ cân phân tích đơn giản, chế độ đếm số lượng, chế độ cân phần trăm, chế độ chuyển đổi đơn vị
* MÔ TẢ CÂN BÀN KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ HJK SHINKO VIBRA
Các model:
HJR-17KSE, HJR-17KSCE, HJR-22KSE, HJR-22KSCE, HJR-33KSE, HJR-33KSCE, HJR-62KDSE, HJR-62KDSCE
HJ-17KSE, HJ-17KSCE, HJ-22KSE, HJ-22KSCE, HJ-33KSE, HJ-22KSCE, HJ-62KDSE, HJ-62KDSCE
HJR-KSE/HJR-KSCE: dạng bàn rời
HJ-KSE/HJ-KSCE: Dạng bàn cân có cột đứng
- Cân bàn kỹ thuật HJK có thiết kế kiểu dáng công nghiệp, độ bền cao và ổn định
- Mặt cân làm bằng inox 304 không gỉ, chống nước và bụi bẩn, dễ vệ sinh
- Màn hình hiển thị làm inox 304 chống nước, bụi bẩn và đặc biệt chống cháy nổ.
- Màn hình VFD lớn, cực sáng, dễ quan sát dù trong điều kiện thiếu ánh sáng hay ngoài trời
- Sử dụng cảm biến tiên tiến nhất thế giới cho cân bàn RATTS.Độ phân giải rất cao 1/330.000, ổn định , bền bỉ và chống nhiễu từ tính, chống cháy nổ.
- Chân đế có thể tăng đưa , di chuyển mọi địa hình, thiết kế vững chắc
- Trụ giá đỡ màn hình bằng inox 304, chắc chắn và có thể tháo rời.
- Sử dụng được trong môi trường nước, hóa chất ,môi trường nguy cơ cháy nổ cao
- Hiệu chuẩn cân đơn giản và nhanh chóng chỉ với một nút nhấn được thiết kế bên ngoài
- Chức năng tự động kiểm tra pin, thông báo hết pin và đầy pin, tự động tắt nguồn khi không dùng
- Thanh Bar-gaph hiển thị cảnh báo mức cân hiện hành, giúp tránh được tình trạng cân quá tải trọng
- Chức năng cân : cân kiểm tra, trừ bì, cộng dồn, cân đếm số lượng, cảnh báo 3 điểm HI-OK-LO
- Cổng giao tiếp RS232 kết nối với máy tính, hoặc máy in CSP-160 II để in ra kết quả.
- Ngoài ra, phần mềm RTS-E giúp người sử dụng có thể tự động lưu lại các kết quả cân bằng file Excell hoặc Word. Giúp cho việc thống kê, kiểm tra,báo cáo các số liệu cân dễ dàng và trực quan hơn
CÂN TỶ TRỌNG ĐIỆN TỬ DME SHINKO
Liên hệ: 0904.552.834 để có giá tốt nhất
Cân tỷ trọng điện tử DME Shinko
* BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA CÂN TỶ TRỌNG ĐIỆN TỬ DME SHINKO
Mô hình
|
Khả năng đọc (mật độ)
|
Khả năng đọc (thể tích)
|
Lựa chọn tỷ trọng kế
|
Điều kiện lưu trữ dữ liệu
|
Hiệu chuẩn
|
DME-220E
|
0.01g
|
0.01cm 3
|
Không-avairable
|
Điều kiện cố định
|
Trọng lượng tài liệu tham khảo bên
ngoài
|
DME-220HE
|
0.001/0.01g
|
0.001/0.01cm 3
|
Tùy chọn
|
3 loại lựa chọn
|
Được xây dựng trong Trọng lượng
|
Công suất
|
220g
|
(đo mật độ)
|
|
Công suất
|
600g
|
(đo lường trọng lượng)
|
|
Khả năng đọc
|
0.01g
|
Phương pháp đo lường
|
Phương pháp thay thế dưới nước
(JIS Z8807)
|
Máy in đầu ra
|
Tiêu chuẩn
|
Kích thước
|
230 × 180 × 170mm
|
* MÔ TẢ CÂN TỶ TRỌNG ĐIỆN TỬ DME SHINKO
- Cân tỷ trọng điện tử DME Shinko có các model: DME-220E, DME-220HE
- Đo mật độ tương đối cao su và nhựa. Thích hợp cho việc kiểm soát chất lượng
- Thử nghiệm xe tăng và nhà ở kiến trúc bảo vệ chống lại các đo lường quá tải và gió.
- Cảm biến điều chỉnh-ngã ba thông qua để các kính viễn vọng Subaru (kính thiên văn quang học chính xác nhất) được sử dụng. Nhận ra chất lượng cao và chính xác 0.01g cao.
CÂN KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ CJ VIBRA SHINKO
Liên hệ: 0904.552.834 để có giá tốt nhất
Cân kỹ thuật điện tử CJ Shinko Vibra
Cân kỹ thuật điện tử CJ Shinko chống nước
* BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA CÂN KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ CJ VIBRA SHINKO
Models
|
CJ-220E
|
CJ-320E
|
CJ-620E
|
CJ-820E
|
CJ-220CE
|
CJ-320CE
|
CJ-620CE
|
CJ-820CE
|
|
Khả năng cân
|
220g
|
320g
|
620g
|
820g
|
Độ đọc
|
0.01g
|
0.01g
|
0.01g
|
0.01g
|
Độ tuyến tính
|
±0.01g
|
|||
Độ lặp lại
|
0.01g
|
|||
Kích thước đĩa cân
|
140mm dia.
|
|||
Chuẩn cân
|
Chuẩn ngoài
|
|||
Đơn vị cân
|
g, ct, oz, lb, ozt, dwt, GN
tl (Hong Kong), tl (Singapore, Malaysia), tl (Taiwan), momme, tola
|
|||
Kích thước (LWH)
|
310×208×87mm
|
|||
Khối lượng
|
Xấp xỉ 2.2kg
|
Models
|
CJ-2200E
|
CJ-3200E
|
CJ-6200E
|
CJ-8200E
|
CJ-15KE
|
CJ-2200CE
|
CJ-3200CE
|
CJ-6200CE
|
CJ-8200CE
|
CJ-15KCE
|
|
Khả năng cân
|
2200g
|
3200g
|
6200g
|
8200g
|
15000g
|
Độ đọc
|
0.1g
|
0.1g
|
0.1g
|
0.1g
|
1g
|
Độ tuyến tính
|
±0.1g
|
±1g
|
|||
Độ lặp lại
|
0.1g
|
1g
|
|||
Kích thước đĩa cân
|
190×190mm
|
||||
Chuẩn cân
|
Chuẩn ngoài
|
||||
Đơn vị cân
|
g, ct, oz, lb, ozt, dwt, GN
tl (Hong Kong), tl (Singapore, Malaysia), tl (Taiwan), momme, tola
|
||||
Kích thước cân(LWH)
|
310×208×87mm
|
||||
Khối lượng
|
Xấp xỉ 2.7kg
|
* MÔ TẢ CÂN KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ CJ VIBRA SHINKO
Các model:
Dòng CJ-E: CJ220E, CJ320E, CJ620E, CJ820E, CJ2200E, CJ3200E, CJ62000E, CJ8200E, CJ15KE
Dòng CJ-CE: CJ220CE, CJ320CE, CJ620CE, CJ820CE, CJ2200CE, CJ3200CE, CJ62000CE, CJ8200CE, CJ15KCE
- Xuất xứ: Nhật Bản
- Kích thước bàn cân: 190 x 190 mm
- Kích thước (mm): 310(L) x 208(W) x 87(D)
- Độ chính xác cao
- Khả năng chống nước
- Tính năng: Tự tắt nguồn, tự kiểm tra pin
- Dòng cân điện tử kỹ thuật CJ có khả năng hoạt động trong các môi trường sương mù, bụi, nước… Bề mặt bên trên bằng thép không gỉ chống hóa chất và dễ dàng vệ sinh.
- Công nghệ Tuning-fork duy nhất cho tốc độ đáp ứng nhanh và luôn ổn định.
- Màn hình LCD lớn (cao 18mm) với đèn nền cho phép sử dụng ngay cả trong điều kiện thiếu sang
- Bề mặt được gia công đánh bóng giúp dễ dàng vệ sinh và bền bỉ trong mọi điều kiện
- Cân điện tử CJ được thiết kế có thể vận hành tới 200 giờ với pin khô (Đèn màn hình tắt). Rất thích hợp cho nhu cầu di động (sử dụng tới 32 giờ với pin khô khi đèn màn hình mở)
- CJ series đáp ứng các nhu cầu cân đa dạng như cân động vật, cân tỉ trọng, cân đếm sản phẩm, cân so sánh, cân phần trăm…
- Trang bị cổng kết nối RS232C cho phép dễ dàng kết nối với các thiết bị ngoại vi như máy tính cá nhân.
CÂN ĐIỆN TỬ SJ SERIES SHINKO VIBRA
Liên hệ: 0904.552.834 để có giá tốt nhất
cân điện tử sj series shinko vibra
THÔNG TIN CÂN ĐIỆN TỬ SJ SERIES SHINKO VIBRA
Cân điện tử SJ series có các model:
SJ-E series: SJ-220E, SJ-420E, SJ-620E, SJ1200E, SJ-2200E, SJ-4200E, SJ-6200E, SJ-12KE
SJ-CE series: SJ-220CE, SJ-420CE, SJ-620CE, SJ-1200CE, SJ-2200CE, SJ-4200CE, SJ-6200CE, SJ-12KCE
Chức năng:
- Người dùng có thể biết kết quả nhanh chóng kết quả cân nặng, nhẹ, trọng lượng cài đặt HI-LO-OK đã cài đặt. Dòng cân SJ series được thiết kế đơn giản, cơ bản để người dùng có thể tiến hành quá trình cân đo một cách dễ dàng hơn: cân đếm số lượng, cân trọng lượng, phần trăm, HI-OK-LO….
Thanh trọng lượng trên màn hình
- Một biểu đồ hiển thị 20 thanh dễ dàng cho thấy trọng lượng tải sử dụng trên màn hình. Tránh trường hợp quá tải an toàn. Toàn bộ các sản phẩm do SHINKO DENSHI sản xuất đều sử dụng thanh trọng lượng trên màn hình
Lựa chọn đơn vị cân
- Người dùng có thể lựa chọn từ 3 chế độ (trọng lượng, số đơn vị, và tỷ lệ phần trăm) và từ 12 đơn vị trọng lượng.
Thông số kỹ thuật cân điện tử SJ Shinko vibra
Model
|
Tải trọng
|
Sai số
|
Độ lặp lại
|
Độ tuyến tính
|
Bàn cân
|
Kích thước cân
|
Khối lượng
|
SJ-220E
|
220g
|
0.01g
|
0.01g
|
±0.01g
|
φ 140mm
|
235 × 182 × 75mm
|
Approx. 1.3kg
|
SJ-220CE
|
|||||||
SJ-420E
|
420g
|
0.01g
|
0.01g
|
±0.01g
|
|||
SJ-420CE
|
|||||||
SJ-620E
|
620g
|
0.01g
|
0.01g
|
±0.01g
|
|||
SJ-620CE
|
|||||||
SJ-1200E
|
1200g
|
0.1g
|
0.1g
|
±0.1g
|
170 × 142mm
|
||
SJ-1200CE
|
|||||||
SJ-2200E
|
2200g
|
0.1g
|
0.1g
|
±0.1g
|
180 × 160mm
|
265 × 192 × 87mm
|
Approx. 2.7kg
|
SJ-2200CE
|
|||||||
SJ-4200E
|
4200g
|
0.1g
|
0.1g
|
±0.1g
|
|||
SJ-4200CE
|
|||||||
SJ-6200E
|
6200g
|
0.1g
|
0.1g
|
±0.1g
|
|||
SJ-6200CE
|
|||||||
SJ-12KE
|
12000g
|
1g
|
1g
|
±1g
|
|||
SJ-12KCE
|
Đơn vị cân
|
g, ct(*2), oz, Ib, ozt,
dwt, GN(*3), tl (Hong Kong), tl (Taiwan),
tl (Singapore, Malaysia),
momma, tola
|
Nguồn điện
|
AC120/230V DC9V
|
Kết nối
|
RS-232C (option)
|
Công nghệ
|
Tuning-fork frequency sensing
(MMTS)
|
Trừ bì
|
Trừ bì Full tải sử dụng
|
Calibration
|
Cal chuẩn ngoài
|
Màn hình
|
LCD (16.5mm high)
|
Chức năng cân
|
Cân trọng lượng, đếm số lượng,
tính phần trăm, HILO,
cân
vàng…
|
CÂN ĐIỆN TỬ LN SERIES SHINKO VIBRA
Liên hệ: 0904.552.834 để có giá tốt nhất
cân điện tử LN series shinko vibra
THÔNG TIN CÂN ĐIỆN TỬ LN SERIES SHINKO VIBRA
Cân điện tử LN series có các model:
Dòng 3 số lẻ: LN223, LN323, LN423, LN623, LN223R, LN323R, LN423R, LN623R
Dòng 2 số lẻ: LN1202, LN2202, LN3202, LN4202, LN6202, LN1202R, LN2202R, LN3202R, LN4202R
Dòng 1 số lẻ: LN8201, LN12001, LN15001, LN21001, LN31001
- Cân điện tử LN Series luôn cung cấp cho bạn các giải pháp cân hoàn toàn chính xác. Khả năng đa dạng với nhiều model dao động từ 220g đến 31kg, khả năng đọc từ 1mg ( 0.001g) đến 0.1g.
- Những lợi thế vượt trội so với các dòng cân khác như phản ứng nhanh chóng, đèn huỳnh quang hiển thị sáng rõ và bền. Thiết kế đẹp và sang trọng, kích thước đĩa cân lớn … Cân điện tử VIBRA LN series sử dụng lý tưởng và phù hợp cho các phòng thí nghiệm, công nghiệp nặng, và cân vàng ( cân vàng, cân kim cương ..)
* Tốc độ xử lý cực nhanh và ổn định
- Tốc độ xử lý nhanh chóng và dấu độ ổn định luôn là quan trọng đối với hầu như tất cả các dòng cân hoạt động nặng. VIBRA LN Series hứa hẹn cho bạn nhanh chóng và tính ổn định để nó có thể làm cho quá trình cân hoạt động hiệu quả hơn và ít tốn thời gian hơn.
* Kết nối với các thiết bị bên ngoài
- Cân điện tử LN series có RS232C tiêu chuẩn (hai đầu ra) và có thể dễ dàng kết nối với máy tính, máy in. Bạn có thể giữ kết quả cân nặng trong các hình thức in.
Ứng dụng: Phòng thí nghiệm, cân phân tích vàng, cân thử vàng, cân carat, kim cương, ứng dụng cân tỷ trọng, cân nước, tính %, cân đếm số lượng vật mẫu, tính mật độ chiết rót, cân thuốc, lấy mẫu bột, ứng dụng thích hợp cho các phòng thí nghiệm sử dụng lấy mẫu…
Thông số kỹ thuật dòng cân điện tử LN Vibra
Model
|
LN223
|
LN323
|
LN423
|
LN623
|
LN1202
|
LN2202
|
LN3202
|
Tải trọng
|
220g
|
320g
|
420g
|
620g
|
1200g
|
2200g
|
3200g
|
Độ lặp
lại
|
0.001g
|
0.01g
|
|||||
Tuyến
tính
|
0.001g
|
0.01g
|
|||||
Non-Linearity(typ.)
|
0.001g
|
0.01g
|
|||||
Đĩa cân
|
120×140mm
|
200×200mm
|
|||||
Cal
chuẩn
|
Chuẩn
ngoài
|
||||||
Đơn vị cân
|
g, ct,
oz, lb, dwt, GN, tl(Hong Kong), tl(Taiwan), tl(Singapore), momme, tola
|
||||||
Kích
thước cân
|
330×220×190mm(Có
lòng kính)
|
333x220x88mm
|
|||||
Khối
lượng cân
|
3.5kg
|
4.0kg
|
Model
|
LN4202
|
LN6202
|
LN8201
|
LN12001
|
LN15001
|
LN21001
|
LN31001
|
Tài trọng
|
4200g
|
6200g
|
8200g
|
12000g
|
15000g
|
21000g
|
31000g
|
Độ lặp
lại
|
0.01g
|
0.1g
|
|||||
Tuyến
tính
|
0.01g
|
0.1g
|
|||||
Non-Linearity(typ.)
|
0.01g
|
0.1g
|
|||||
Đĩa cân
|
200×200mm
|
200×200mm
|
220×250mm
|
||||
Cal
chuẩn
|
Chuẩn
ngoại
|
||||||
Đơn vị cân
|
g, ct,
oz, lb, dwt, GN, tl(Hong Kong), tl(Taiwan), tl(Singapore), momme, tola
|
||||||
Kích
thước cân
|
330×220×88mm
|
333x220x88mm
|
333x220x111mm
|
||||
Khối
lượng cân
|
Approx.
4.0kg
|
Approx.
8.5kg
|
Approx.
9.5kg
|
INTERNAL WEIGHT MODELS
Model
|
LN
223R
|
LN
323R
|
LN
423R
|
LN
623R
|
LN
1202R
|
LN
2202R
|
LN
3202R
|
LN
4202R
|
Khối
lượng
|
220g
|
320g
|
420g
|
620g
|
1200g
|
2200g
|
3200g
|
4200g
|
Độ lặp
lại
|
0.001g
|
0.01g
|
||||||
Độ
tuyến tính
|
0.001g
|
0.01g
|
||||||
Non-Linearity(typ.)
|
±0.001g
|
±0.01g
|
||||||
Đĩa cân
|
120×140mm
|
200×200mm
|
||||||
Cal
chuẩn
|
Chuẩn
nội và chuẩn ngoài
|
|||||||
Đơn vị cân
|
g, ct,
oz, lb, dwt, GN, tl(Hong Kong), tl(Taiwan), tl(Singapore), momme, tola
|
|||||||
Kích
thước cân
|
330×220×190mm(có
lòng kính)
|
333x220x88mm
|
||||||
Khối
lượng cân
|
Approx.
3.5kg
|
Approx.
4.0kg
|
CÂN ĐIỆN TỬ PHÂN TÍCH LF SERIES SHINKO
Liên hệ: 0904.552.834 để có giá tốt nhất
cân phân tích điện tử LF series shinko
THÔNG TIN CÂN ĐIỆN TỬ PHÂN TÍCH LF SERIES SHINKO
Cân phân tích LF series – Shinko có các model:
LF225DR, LF224R, LF124R, LF224, LF124
- LF series có hai mức sai số trên cùng một chiếc cân. Ở mức cân từ 0 -92g sai số sẽ là 0.01mg (0.00001g) và mức cân từ 92-220g sai số là 0.1mg ( 0.0001g).
- Được thiết kế lồng kính dạng “kéo và trượt qua”, giúp người sử dụng dễ dàng mở cửa cả hai bên chỉ với một thao tác. Giúp tiết kiệm rất nhiều thời gian trong quá trình cân.
- Tính năng α-check tự động chuẩn đoán và điều chỉnh để thích ứng với các sự thay đổi từ môi trường
- Với chức năng “Easy RES”, bạn có thể dễ dàng thay đổi tốc độ phản hồi nhanh hay chậm và độ ổn định của cân. Chỉ với phím Set, dễ dàng thay đổi tốc độ phản hồi theo ba mức độ “nhanh – trung bình- chuẩn”.
- Chức năng chuẩn tự động Se-Cal giúp cân tự động hiệu chuẩn lại giá trị, khi các yếu tố môi trường làm cho kết quả cân không chính xác, các bản ghi của hiệu chuẩn được lưu trữ lại và có thể in ra sau này.
- Với màn hình Back-lit LCD ,người sử dụng dễ dàng đọc được chính xác các thông số hiễn thị trên màn hình
- LF series không chỉ dùng để cân khối lượng mà còn tự động tính toán và thống kê được các giá trị khác nhau, dễ dàng xuất ra máy in hoặc máy tính.
- LF series có sẵn chức năng cân tỷ trọng, có thể kết hợp với bộ phụ kiện option để cân tỷ trọng trong phòng thí nghiệm, hoặc ứng dụng cân thử tuổi vàng.
- LF series có sẵn cổng RS232C, có thể dễ dàng kết nối với máy in CSP-160 II để in ra kết quả hoặc giao tiếp với máy tính thông qua phân mềm miễn phí RTS-E
- Chỉ cần kết nối cân với máy tính, phần mềm miễn phí RTS-E sẽ tự động lưu lại các kết quả cân trong ngày trên định dạng file Excell hoặc Word. Giúp ta dễ dàng kiểm tra và báo cáo lại các số liệu đã cân đo trong ngày
Thông số kỹ thuật dòng cân điện tử LF Series
MODEL
|
LF225DR
|
LF224R
|
LF124R
|
LF224
|
LF124
|
Mức cân
|
92g / 220g
|
220g
|
120g
|
220g
|
120g
|
Sai số
|
0.01mg / 0.1mg
|
0.1mg
|
0.1mg
|
0.1mg
|
0.1mg
|
Độ lặp lại
|
0.02mg / 0.1mg
|
0.1mg
|
|||
Độ tuyến
tính
|
±0.03mg /
0.2mg
|
±0.2mg
|
|||
Thời gian
ổn định
|
5giây / 3giây
|
3 giây
|
|||
Kích
thướcđĩa cân
|
80mm
|
||||
Hiệu
chuẩn cân
|
Chuẩn tự động và chuẩn tay
|
Chuẩn tay
|
|||
Kích
thước cân
|
210 x 320 x 335 mm
|
||||
Màn hình
|
Màn hình LCD Backlight sáng rõ,
tối đa 8 số, cao 16.5mm. 40 nấc thang thông báo trên thanh Bar-Graph
|
||||
Kết nối
|
Cổng truy xuất RS-232C, dạng
D-SUB9P
|
||||
Nguồn điện
|
AC 100 to 240V, DC 6V, 500mA
|
||||
Nhiệt
độ/độ ẩmhoạt động
|
+10 – +300C, độ ẩm nhỏ
hơn 80%
|
||||
Khối
lượngcủa cân
|
Khoảng 2.7kg
|
Khoảng 5.2kg
|
|||
Đơn vị cân
|
mg, g, ct , oz, lb, ozt, dwt, GN,
tl (Hong Kong), tl (Singapore, Malaysia), tl (Taiwan), mom, to.
|
||||
Các chế
độ cân
|
Chế độ cân phân tích đơn giản, chế
độ đếm số lượng, chế độ cân phần trăm, chế độ chuyển đổi đơn vị
|
||||
Các tính
năng
|
Tự động chuyển đổi mức sai số(chỉ
có ở LF225DR).
|
||||
Tính năng cảnh báo giới hạn 5 điểm,
thay đổi đơn vị cân, lưu giá trị trừ bì, lịch, đồng hồ.
|
|||||
Chức năng Se-CAL tự động hiệu chuẩn
cân khi môi trường hoặc nhiệt độ thay đổi.
|
|||||
Chức năng Easy RES cho phép thay đổi
tốc độ phản hồi của cân nhanh hoặc chậm.
|
|||||
Chức năng α-Check tự động kiểm tra
lỗi của cân.
|
|||||
Ghi lại các kết quả hiệu chuẩn cân
và xuất ra phiếu in (nếu kết nối với máy in CSP-160II)
|
CÂN ĐIỆN TỬ PHÂN TÍCH GS SHINKO (GS203, GS223, GS303, GS323)
THÔNG TIN CÂN ĐIỆN TỬ PHÂN TÍCH GS SHINKO (GS203, GS223, GS303, GS323)
Cân phân tích GS shinko 3 số lẻ có các model sau: GS203, GS223, GS303, GS323
- Mức cân tối đa : 200g, 220g, 300g, 320g
- Bước nhảy: 0,001g
- Kích thước bàn cân: 140mm đĩa tròn
- Khung làm bằng hợp kim, mặt bàn cân làm bằng Inox.
- Chân đế có thể di chuyển, thiết kế vững chắc.
- Chính xác cao( độ phân giải: 1/6,000-1/30.000)
- Màn hình hiển thị LCD số đen rõ dễ đọc.
- Chức năng tự kiểm tra pin, tự động sáng đèn LED
- Tự động tắt nguồn.
- Cổng giao tiếp RS-232( Lựa chọn).
- Phím chuyển đổi đơn vị kg/lb/Pcs/g/tl.
- Thiết bị đạt độ chính xác cấp III theo tiêu chuẩn OIML.
- Thiết kế theo kiểu dáng công nghiệp.
- Lồng nhựa kèm theo thiết kế chống bụi
1. CÂN KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ DJ300, DJ600 SHINKO
Liên hệ 0904.552.834 để có giá tốt nhất
cân kỹ thuật điện tử dj300, dj600 shinko
THÔNG TIN CÂN KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ DJ300, DJ600 SHINKO
DJ300: 300g/0.01g
DJ600: 600g/0.01g
ĐẶC ĐIỂM THIẾT KẾ:
- Màn hình hiển thị dạng số độ phân giải cao, ký tự hiển thị hướng dẫn nhanh các chức năng của cân.
– Cân , Trừ bì, g, ct,t, – Hệ thống chuẩn trong tự động điều chỉnh AutoCal ™.
CÁC TÍNH NĂNG TỔNG QUÁT:
- Trọng lượng cân: 300g và 600g
- Độ chính xác: 10-2g
- Khả năng đọc: 10mg
- Độ lặp lại (Std, Dev): 10mg
- Độ tuyến tính: 0.2
- Đơn vị cân: g, ct, t, Lạng (3), đơn vị riêng
- Nguồn điện: 220 V
- Màn hình hiển thị: Hiện thị số, chấm cách, đèn nền
- Kích thước đĩa cân: 140 mm
- Kích thước: 21.5×38.1x33cm
2. CÂN ĐIỆN TỬ AB SHINKO JAPAN
Liên hệ 0904.552.834 để có giá tốt nhất
cân điện tử ab shinko japan
THÔNG TIN CÂN ĐIỆN TỬ AB SHINKO JAPAN:
Dòng cân điện tử AB có các model sau:
AB-323RJ, AB-623RJ, AB-1202RJ, AB-3202RJ, AB-12001RJ
Đây là thiết kế cơ bản của dòng cân VIBRA AB SERIES ( RJ SERIES). Nhưng quy mô thì rộng lớn cho các lĩnh vực cân đo, được ưa chuộng ở các phòng thí nghiệm, nhà máy, cửa hàng đồ trang sức, vàng bạc .. AB SERIES VIBRA luôn luôn là giải pháp đơn giản nhất và ưu tiên hàng đầu của người sử dụng. Sản phẩm được bảo hành 5 năm đối với bộ cảm biến từ Tuning-fork balance.
Sản phẩm được sản xuất năm 2013. Được giới thiệu cho khách hàng Việt Nam tại triển lãm phòng LAB Analytica vietnam 2013.
Thông số kỹ thuật model cân điện tử AB Series Vibra:
Model
AB ( EN)RJ (JP)
|
AB-323RJ
|
AB-623RJ
|
AB-1202RJ
|
AB-3202RJ
|
AB-12001RJ
|
Khả năng
cân
|
320g
|
620g
|
1200g
|
3200g
|
12000g
|
Bước nhảy
(d)
|
0.001g
|
0.001g
|
0.01g
|
0.01g
|
0.1g
|
Độ lặp lại
|
0.001g
|
0.001g
|
0.01g
|
0.01g
|
0.1g
|
Độ tuyến
tính
|
±0,001g
|
±0,001g
|
±0,01g
|
±0,01g
|
±0,1g
|
Thời gian
hiễn thị kết quả
|
2.5 giây
|
2 giây
|
|||
Kích
thước đĩa cân
|
140 mm có
lòng kính
|
190 x
190mm
|
|||
Hiệu chuẩn
|
Chuẩn tay
|
||||
Kích
thước khung cân
|
202 x 293
x 266 mm LWH
|
196 x 293
x 89 mm LWH
|
|||
Khối
lượng của cân
|
Khoảng
2.6 kg
|
||||
Màn hình
hiễn thị
|
Black-lit
LCD cao 16.5 mm
|
||||
Nguồn điện
|
AC
120/230V in DC 9-12V
|
||||
Giao tiếp
|
RS 232C
(D-sub 9p)
|
||||
Công nghệ
|
Tuning-Fork
balance chính xác và ổn định
|
||||
Thân cân
|
Được làm
bằng kiêm loại
|
||||
Chức năng
cân
|
Cân
trọng lượng đơn
giản, cân đếm số lượng từng sản phẩm, cân phần trăm trọng lượng và
cân vàng, bạc.. kết nối máy in, máy tính
|
||||
Đơn vị cân
|
g,
ct, oz, lb, Ozt, dwt, GN, tl (Hong Kong, tl Singapore, Malaysia), tl
(Taiwan), mom, to.
|
||||
Xuất xứ
|
Nhật Bản
– SHINKO DENSHI CO., LTD
|
||||
Chứng từ
kèm theo
|
CO, CQ
Japan
|
3. CÂN PHÂN TÍCH ĐIỆN TỬ HTR SHINKO DENSHI
cân phân tích điện tử htr shinko denshi
THÔNG TIN CÂN PHÂN TÍCH ĐIỆN TỬ HTR SHINKO DENSHI
Cân HTR có các model sau:
HTR84E, HTR124E, HTR224E, HTR84CE, HTR124CE, HTR224CE, HT84R, HT124R, HT224R, HT84RCE, HT124RCE, HT224RCE
Khả năng cân nặng : 80g-220g
- Bước nhảy nhỏ nhất (sai số) : 0,1mg ( 0.0001g)
- Độ lập lại : ≤0,1mg (0.0001g)
- Độ tuyến tính : ± 0,1mg (0,0001g)
- Khoảng thời gian hiển thị kết quả (giây): 3s
- Độ nhạy của hệ số nhiệt độ (10 đến 40 oC)
- Ổn định độ nhạy theo sự thay đổi nhiệt độ (khi mở cảm biến đo nhiệt độ) : ± 2 ppm.
- Kích thước đĩa cân: Ø80mm
- Nhiệt độ môi trường: 5oC – 40 oC
- Kích thước khung cân: 290mm x 220mm x 306mm
- Màn hình hiển thị số: Back-lit LCDt
- Báo cáo theo tiêu chuẩn: GLP, GMP, ISO
- Có cổng truyền máy tính : RS232 D-SUB9P
- Khung cân bằng nhựa ABS đặc biệt chống nhiểu từ
- Nguồn điện cung cấp: AC Adaptor 220V (7 AV)
Các chức năng khác:
- Hơn 14 đơn vị cân : g, mg, ct, Lb, Oz, Ozt, dwt, gn, Tl lạng Hong Kong, Tl lạng Singapore, Tl lạng Taiwan, lạng Malaysia, mom, to ( tola), pcs, %,
- Có chức năng hiệu chỉnh tự động (Chuẩn nội) HTR-220E hoặc HT 224R ( new), chức năng tự hiệu chuẩn khi nhiệt độ bên ngoài thay đổi.
- Với chức năng cân tỷ trọng dành cho thử vàng. Đơn giản, với kết quả chuẩn tuyệt đối trong thời gian 3 giây..
- Chức năng trừ bì full tải, chuyển đổi đơn vị cân, cân đếm số lượng, điều chỉnh thời gian, báo sự ổn định của cân, thang thể hiện trọng lượng của cân, chức năng cân tỷ trọng, cân vàng, cân kim cương…, hiển thị %, kết nối máy in đồng thời in kết quả ( option), auto Backlight, auto power, chuyển đổi đóng hoặc mở các đơn vị cân, lòng kính bằng nhựa có thể tháo rời .
Models
|
HTR
84E
|
HTR
124E
|
HTR
224E
|
HTR
84CE
|
HTR
124CE
|
HTR
224CE
|
Model
|
HT 84R
|
HT
124R
|
HT224R
|
HT
84RCE
|
HT
124RCE
|
HT
224RCE
|
Tải trọng
|
80g
|
120g
|
220g
|
80g
|
120g
|
220g
|
Sai số (d)
|
0.1mg
|
0.1mg
|
0.1mg
|
0.1mg
|
0.1mg
|
0.1mg
|
(e) *1
|
-
|
-
|
-
|
1mg
|
1mg
|
1mg
|
Độ lặp lại
|
0.1mg
|
0.1mg
|
0.1mg
|
0.1mg
|
0.1mg
|
0.1mg
|
Tuyến tính
|
±0.3mg
|
±0.3mg
|
±0.3mg
|
±0.3mg
|
±0.3mg
|
±0.3mg
|
Thời gian
ổn định
|
3.0 sec.
|
3.0 sec.
|
3.0 sec.
|
3.0 sec.
|
3.0 sec.
|
3.0 sec.
|
Kích
thước đĩa cân
|
80mm dia
|
80mm dia
|
80mm dia
|
80mm dia
|
80mm dia
|
80mm dia
|
Cal chuẩn
|
chuẩn tự
động & chuẩn ngoài
|
chuẩn tự
động & chuẩn ngoài
|
chuẩn tự
động & chuẩn ngoài
|
chuẩn tự
động & chuẩn ngoài
|
chuẩn tự
động & chuẩn ngoài
|
chuẩn tự
động & chuẩn ngoài
|
Kích
thước cân
|
290×200×306
mm
|
|||||
Khối
lượng cân
|
5.5kg
|
4. CÂN PHÂN TÍCH ĐIỆN TỬ LF225DR SHIKO VIBRA
cân phân tích điện tử lf225dr shinko vibra
THÔNG TIN CÂN PHÂN TÍCH ĐIỆN TỬ LF225DR SHIKO VIBRA
- Cân điện tử VIBRA LF series cung cấp cho tất cả các phòng thí nghiệm đầy đủ các chức năng dành cho các chuyên gia. Với sai số 0.01mg ( 0.00001g) theo cách gọi của người Việt là cân 5 số lẻ khả năng cân lên đến 92g và 0.1mg ( 0.0001g) hay còn gọi là 4 số lẻ đến 220g, người sử dụng có thể trải nghiệm các hoạt động đo lường đáng tin cậy trong phạm vi rộng … chức năng cân đo trọng lượng đơn giản, thể hiện tỷ lệ phần trăm, trừ bì …
- VIBRA LF loạt hứa hẹn hiệu suất làm việc xuất sắc cho các chuyên gia phòng thí nghiệm để phân tích các sản phẩm có độ chính xác cao nhất
5. CÂN ĐIỆN TỬ DJ3000TW SHINKO
Liên hệ 0904.552.834 để có giá tốt nhất
cân điện tử dj3000tw shinko
THÔNG TIN CÂN ĐIỆN TỬ DJ3000TW SHINKO
Đặc điểm thiết kế cân điện tử DJ3000TW:
- Màn hình hiển thị dạng số độ phân giải cao, ký tự hiển thị hướng dẫn nhanh các chức năng của cân.
- Cân , Trừ bì, g, ct,t, – Hệ thống chuẩn trong tự động điều chỉnh AutoCal ™.
CÁC TÍNH NĂNG TỔNG QUÁT :
- Trọng lượng cân: 3000g
- Độ chính xác: 10-2g
- Khả năng đọc: 1mg
- Đơn vị cân: g, ct, t, Lạng (3), đơn vị riêng
- Nguồn điện: 220 V
- Màn hình hiển thị: Hiện thị số, chấm cách, đèn nền
- Kích thước: 21.5×38.1x33cm
Chú ý: Ngoài ra series DJ có nhiều loại model với khả năng cân như sau:
Model DJ300TW khối lượng cân 300g/0.01g
Model DJ400TW khối lượng cân 400g/0.01g
Model DJ1000TW khối lượng cân 1Kg/0.01g
Model DJ2000TW khối lượng cân 2Kg/0.01g
Model DJ3000TW khối lượng cân 3Kg/0.01g
Model DJ4000TW khối lượng cân 4Kg/0.01g
Model DJ5000TW khối lượng cân 5Kg/0.01g
Model DJ6000TW khối lượng cân 6Kg/0.01g
6. CÂN PHÂN TÍCH ĐIỆN TỬ DJ300S, DJ600S SHINKO
cân phân tích điện tử dj300s, dj600s shinko
THÔNG TIN CÂN PHÂN TÍCH ĐIỆN TỬ DJ300S, DJ600S SHINKO
DJ300S: 300g/0.001g,
DJ600S: 600g/0.001g,
Product Information :
ĐẶC ĐIỂM THIẾT KẾ :
- Màn hình hiển thị dạng số độ phân giải cao, ký tự hiển thị hướng dẫn nhanh các chức năng của cân.
– Cân , Trừ bì, g, ct,t, – Hệ thống chuẩn trong tự động điều chỉnh AutoCal ™.
CÁC TÍNH NĂNG TỔNG QUÁT :
- Trọng lượng cân: 300g và 600g
- Độ chính xác: 10-3g
- Khả năng đọc: 1mg
- Độ lặp lại (Std, Dev): 1mg
0.2- Độ tuyến tính:
- Đơn vị cân: g, ct, t, Lạng (3), đơn vị riêng
- Nguồn điện: 220 V
- Màn hình hiển thị: Hiện thị số, chấm cách, đèn nền
- Kích thước đĩa cân: 140 mm
- Kích thước: 21.5×38.1x33cm
Chú ý: Ngoài ra series DJ có nhiều loại model với khả năng cân như sau:
Model DJ1000TW khối lượng cân 1Kg/0.01g
Model DJ2000TW khối lượng cân 2Kg/0.01g
Model DJ3000TW khối lượng cân 3Kg/0.01g
Model DJ4000TW khối lượng cân 4Kg/0.01g
Model DJ5000TW khối lượng cân 5Kg/0.01g
Model DJ6000E khối lượng cân 6Kg/0.1g
7. CÂN ĐIỆN TỬ CT SHINKO
cân điện tử ct shinko
THÔNG TIN CÂN ĐIỆN TỬ CT SHINKO:
Cân CT Shinko có các model sau: CT603, CT1602, CT603G, CT1602G
Model | “Roll-top” windshield type | Three-sliding windshield type | ||
---|---|---|---|---|
CT 603 | CT 1602 | CT 603G | CT 1602G | |
Tải trọng cân Max | 600ct | 1600ct | 600ct | 1600ct |
Khả năng đo | 0.001ct | 0.01ct | 0.001ct | 0.01ct |
Khoảng thời gian xác minh (e) *1 | 0.01ct | 0.1ct | 0.001ct | 0.1ct |
Độ lặp lại | 0.001ct | 0.01ct | 0.001ct | 0.01ct |
Độ tuyến tính | ±0.003ct | ±0.03ct | ±0.003ct | ±0.03ct |
Thời gian ổn định | 4.0 sec. | 4.0 sec. | 4.0 sec. | 4.0 sec. |
Kích thước đĩa cân | 80mm dia | 80mm dia | 80mm dia | 80mm dia |
Cal chuẩn | External | External | External | External |
Kết nối máy tính | RS232C | RS232C | RS232C | RS232C |
Kích thước cân | 235×182×165mm | 251×207×260mm | ||
Khối lượng cân | 1.6kg | 2.4kg |
8. CÂN KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ GJ SHINKO
Liên hệ 0904.552.834 để có giá tốt nhất
cân kỹ thuật điện tử gj shinko
THÔNG TIN CÂN KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ GJ SHINKO :
Có các model sau: GJ302, GJ602, GJ1002, GJ2002, GJ3002
- Khung làm bằng hợp kim, mặt bàn cân làm bằng Inox.
- Chân đế có thể di chuyển, thiết kế vững chắc.
- Chính xác cao( độ phân giải:1/30.000)
- Màn hình hiển thị LCD số đen rõ dễ đọc.
- Chức năng tự kiểm tra pin, tự động sáng đèn LED
- Tự động tắt nguồn.
- Cổng giao tiếp RS-232( Lựa chọn).
- Phím chuyển đổi đơn vị kg/lb/Pcs/g/tl.( đơn vị vàng)
- Thiết kế theo kiểu dáng công nghiệp.
Tên cân | GJ302 | GJ602 | GJ1002 | GJ2002 | GJ3002 |
Bước nhảy | 0.01g | 0.01g | 0.01g | 0.01g | 0.01g |
Kích thước bàn | Đĩa tròn 140mm | 160mmx180mm | |||
Màn hình | 6 số –cao 18mm, màn hình LCD (LED backlight) , 5 phím căn bản dể sử dụng,Hiển thị số , chấm cách nền. | ||||
Chức năng | Cân phân tích phòng thí nghiệm, cân đếm số lượng, có đơn vị Vàng (tl) dùng cho cân vàng nhảy Zem 1 | ||||
Bảo hành | 12 Tháng |
9. CÂN ĐIỆN TỬ AJ SHINKO
cân điện tử aj shinko
THÔNG TIN CÂN ĐIỆN TỬ AJ SHINKO :
Có các model sau: AJ302, AJ502, AJ602, AJ103, AJ203, AJ1002, AJ2002, AJ2001, AJ3001, AJ5001, AJ6001
- Nguồn điện: 220 V
- Màn hình hiển thị: Hiện thị số, chấm cách, đèn nền sáng
- Kích thước đĩa cân: 125 mm
- Màn hình hiển thị với độ phân giải cao 1/30.000. Đến 1/60.000
- Chức năng: Cân, Trừ bì.
- Có 5 phím chức năng: ON/OFF ( Tắt mở nguồn) , P (Dời số, Giao tiếp ngoài), S (Calib), F (Chuyển đổi đơn vị) , T (Trừ Bì) )
- Đơn Vị của cân: Kg, g, Lb, ct , dwt (dwt là đơn vị cân vàng của Việt Nam)
- Hệ thống chuẩn tự động ,điều chỉnh AutoCal ™.
Model
|
AJ1002
|
AJ2002
|
AJ2001
|
AJ3001
|
AJ5001
|
AJ6001
|
Mức Cân
lớn nhất
|
1000g
|
2000g
|
2000g
|
3000g
|
5000g
|
6000g
|
Bước Nhảy
(e = d)
|
0,01g
|
0,01g
|
0,1g
|
0,1g
|
0,1g
|
0,1g
|
Độ Lặp Lại
|
0,01g
|
0,1g
|
1g
|
|||
Kích
Thước Đĩa
|
140mm
|
Đĩa Vuông (160×180)mm
|
||||
Số hiển
thị
|
Màn hình Thị LCD (6 số)
|
|||||
Nguồn
cung cấp
|
220V
|
|||||
Nhiệt độ
làm việc
|
- 5 độ C tới + 80 độ C
|
|||||
Chức Năng
Cân
|
Trừ bì , tự động trở về không, tự
động tắt nguồn khi không sử dụng cân
|
|||||
Đơn vị –
Unit
|
g / oz /lb/ ct, dwt Tlt ( đơn vị
cân vàng Dem =2) cho cân AJ2002
|
|||||
Đóng Gói
/ 1 pcs
|
(320 x 250 x 140 )mm
|
|||||
Đóng Gói
/ 4 pcs
|
(660 x 510 x 295 )mm
|
|||||
Trọng
Lượng cân
|
2,2 kg G.W (kg)
|
|||||
Đạt Chuẩn
Quốc Tế
|
CE , OIML , IOS
|
Model
|
AJ103
|
AJ203
|
AJ302
|
AJ502
|
AJ602
|
Mức Cân
lớn nhất
|
100g
|
200g
|
300g
|
500g
|
600g
|
Bước Nhảy
(e = d)
|
0,001g
|
0,001g
|
0,01g
|
0,01g
|
0,01g
|
Độ Lặp Lại
|
0,001g
|
0,01g
|
|||
Kích
Thước Đĩa
|
80 mm
|
125mm
|
|||
Số hiển
thị
|
Màn hình Thị LCD (6 số)
|
||||
Nguồn
cung cấp
|
220V
|
||||
Nhiệt độ
làm việc
|
- 5 độ C tới + 80 độ C
|
||||
Chức Năng
Cân
|
Trừ bì , tự động trở về không, tự
động tắt nguồn khi không sử dụng cân
|
||||
Đơn vị –
Unit
|
g / oz /lb/ ct, dwt Tlt ( đơn vị
cân vàng Dem =2) cho cân AJ2002
|
||||
Đóng Gói
/ 1 pcs
|
(320 x 250 x 140 )mm
|
||||
Đóng Gói
/ 4 pcs
|
(660 x 510 x 295 )mm
|
||||
Trọng
Lượng cân
|
2,2 kg G.W (kg)
|
||||
Đạt Chuẩn
Quốc Tế
|
CE , OIML , IOS
|
cân điện tử gs shinko
THÔNG TIN CÂN ĐIỆN TỬ GS SHINKO JAPAN :
Có các model sau :
GS 3001: 3000g/0.1g,
GS 6001: 6000g/0.1g,
Đặc điểm thiết kế:
- Màn hình hiển thị dạng số độ phân giải cao, ký tự hiển thị hướng dẫn nhanh các chức năng của cân. – Cân , Trừ bì, g, ct,t,
CÁC TÍNH NĂNG TỔNG QUÁT:
- Trọng lượng cân: 3000g và 6000g
- Độ chính xác: 10-1g
- Đơn vị cân: g, ct, t, Lạng (3), đơn vị riêng
- Nguồn điện: 220 V
- Màn hình hiển thị: Hiện thị số, chấm cách, đèn nền
- Kích thước đĩa cân: 140 mm
- Kích thước: 21.5×38.1x33cm .
11. CÂN ĐIỆN TỬ GS SHINKO (ĐĨA TRÒN)
Liên hệ 0904.552.834 để có giá tốt nhất
cân điện tử gs shinko
THÔNG TIN CÂN ĐIỆN TỬ GS SHINKO
Có các model sau :
GS203: 200g/0.001g
GS302: 300g/0.01g
GS602: 600g/0.01g
GS1002: 1000g/0.01g
GS2002: 2000g/ 0.01g
1.ĐẶC ĐIỂM THIẾT KẾ CÂN GS-SHINKO:
- Màn hình hiển thị với độ phân giải cao 1/30.000. Đến 1/60.000
- Chức năng của cân: Cân , Trừ bì.
- Có 5 phím chức năng: ON/OFF ( Tắt mở nguồn) , P (Dời số, Giao tiếp ngoài ), S (Calip), F (Chuyển đổi đơn vị) , T (Trừ Bì) )
- Đơn Vị của cân :Kg, g, Lb, ct , dwt (dwt là đơn vị cân vàng của Việt Nam)
- Hệ thống chuẩn tự động ,điều chỉnh AutoCal ™.
2.CÁC TÍNH NĂNG TỔNG QUÁT:
- Trọng lượng cân: 200g, 300g, 600g, 1000g, 2000g.
- Độ chính xác: 0.001g, 0.01g
- Khả năng đọc: 1mg và 10mg
- Độ lặp lại (Std, Dev): 10mg
- Độ tuyến tính: 0.02g
- Nguồn điện: 220 V
- Màn hình hiển thị: Hiện thị số, chấm cách, đèn nền sáng
- Kích thước đĩa cân: 140 mm
- Kích thước: 160 x 180 mm Nếu cân cò đĩa Vuông
Xem các bài đăng cùng chuyên mục:
Cân phân tích điện tử các loại ohaus usa chính hãng, giá tốt tại hà nội
Cân điện tử CAS KOREAN chính hãng
Cân điện tử, cân kỹ thuật điện tử shimadzu các loại chất lượng cao, hàng chính hãng
Cân điện tử and japan các loại chính hãng, giá cạnh tranh
Cân điên tử SARTORIUS các loại chính hãng
Cân điện tử Shinko Japan các loại chính hãng
Cân điện tử Axis Eu Ba Lan các loại chính hãng
Cân điện tử Mettler Toledo các loại
Cân điện tử Kern Đức các loại
Cân điện tử các hãng khác
THÔNG TIN CHI TIẾT VUI LÒNG LIÊN HỆ:
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ TM VÀ DV BỐN PHÁT
Địa chỉ: Tổ 6 - Phường Đồng Mai - Hà Đông - Hà Nội
Hotline: 0915 023 128 (Ms Mai)
Mail: kinhdoanh1.4phat@gmail.com
Sky: 0915 023 128 / Zalo: 0904 552 834
0 nhận xét:
Đăng nhận xét