CÂN TÍNH TIỀN, CÂN TÍNH GIÁ HX-J6
Liên hệ 0904.552.834 để có giá tốt nhất
THÔNG TIN CÂN TÍNH TIỀN, CÂN TÍNH GIÁ HX-J6
Cân Tính Tiền HX-J6 (15Kg x 5g)
Cân Tính Tiền HX-J6 (30kg x 10g)
Cân Tính Tiền HX-J6 (15kg x 2g)
Cân Tính Tiền HX-J6 (30Kg x 5g)
1. ĐẶC ĐIỂM THIẾT KẾ CÂN Cân Tính Tiền HX-J6:
- Màn hình hiển thị với độ phân giải cao 1/10.000. Đến 1/15.000
- Chức năng của cân: Cân , Trừ bì.
- Có 2 màn hình trước và sau.
- Hiển thị bởi trụ đứng màn hình LED
- Nhớ Được 4 Mã Hàng
- Màn hình chức năng: ( trọng lượng/giá / tổng giá)
- Nhập giá trực tiếp trên cân.
2.CÁC TÍNH NĂNG TỔNG QUÁT :
- Trọng lượng cân: 15kg, 30kg
- Độ chính xác: 2g, 5g, 10g
- Độ lặp lại (Std, Dev): 1000mg
- Nguồn điện: 220 V Bộ chuyển đổi AC-DC
- Có Pin sạc kèm theo cân
- Màn hình hiển thị: Hiển thị số, chấm cách, đèn nền sáng
- Kích thước đĩa cân: 310 x 230mm
- Ứng dụng cho các siêu thị, cửa hàng bán lẻ, tiệm kem, cửa hàng cân trái cây
CÂN TÍNH TIỀN, CÂN IN BILL POSCALE
Liên hệ 0904.552.834 để có giá tốt nhất
THÔNG TIN CÂN TÍNH TIỀN, CÂN IN BILL POSCALE
1. Tính năng cân in bill POSCALE:
- Lưu trữ tối đa 1799 mã hàng
- 8 phím tắt để tìm trực tiếp mã hàng
- Tối đa 4 chức năng khác nhau hỗ trợ nhân viên bán hàng
- Phần mềm quản lí trên PC
- Tải dữ liệu mã hàng
- Lưu trữ thông tin bán hàng
- Định dạng phiếu hàng theo yêu cầu của khách
- Tải hình ảnh (*.BMP)
- Cài đặt mã vạch, Cổng RS-232
2. Thông số kỹ thuật
Model
|
POSCALE series
|
||
Tải trọng tối đa
|
6kg
|
15kg
|
30kg
|
Bước nhảy, e=
|
2g
|
5g
|
10g
|
Số màn hình hiển thị
|
LCD 5/ 6/ 6
(Weight/ Unit price/ Total price) |
||
Thông tin máy in
|
-In nhiệt, 32 ký tự trong một dòng
-Tốc độ in
Độ đậm 1 &AC Power : 50 mm/sec Độ đậm 5 &AC Power : 35 mm/sec Độ đậm 1 &DC(8.4V) : 44 mm/sec Độ đậm 5 &DC(8.4V) : 28 mm/sec -Kích cỡ giấy in nhiệt nên dùng 58mm(rộng)/ 65㎛(dày) 60mm(Đường kính cuộn giấy in) |
||
Nguồn
|
AC 230V, 50/ 60Hz
|
||
Nhiệt độ sử dụng
|
-10℃ ~ +40℃
|
||
Nguồn cấp cho phụ kiện
|
PC, Cash Drawer (12volts)
|
||
Công suất
|
Tối đa 35W
|
||
Thời lượng pin
|
-Pin sạc (lắp trong) :
7.4V 2Ah(Li-ion) -Thời lượng (sử dụng liên tục) Chế độ cân thường : 73mA, 28hrs Dùng đèn nền : 170mA, 12hrs Dùng máy in : 1300mA, 1.5hrs |
||
Kích cỡ bàn cân(mm)
|
403(W) x 260(D)
|
||
Kích thước cân(mm)
|
Loại chuẩn : 375(W) x 397(D) x 128(H)
Loại có cần hiển thị : 375(W) x 433(D) x 436(H) |
||
Trọng lượng cân
|
Loại chuẩn: 6.8kg
Loại có cần hiển thị: 8kg |
3. Phụ Kiện
* Đèn sau * Cột hiển thị * Pin sạc * Chống nước
CÂN SIÊU THỊ, CÂN IN NHÃN CL5000 CAS-KOREAN
Liên hệ 0904.552.834 để có giá tốt nhất
THÔNG TIN CÂN SIÊU THỊ, CÂN IN NHÃN CL5000 CAS-KOREAN
1. Tính năng:
- Bộ nhớ chuẩn: 3000 sản phẩm và 1000 thông tin khác.
- Bộ nhớ lựa chọn thêm: 10000 sản phẩm & 2000 thông tin khác.
- Phím gọi nhanh:
+ Loại chuẩn : 96 phím nhanh (48 phím x 2(phím shift)).
+ Loại có cần hiển thị : 144 phím nhanh (72×2(phím shift)).
- Graphic LCD moduls : tên sản phẩm, thông tin hiển thị theo dạng cuộn lên xuống.
- Thông tin hiển thị trên màn hình LCD : 9 thông tin (cuộn trái & phải).
- Máy in :
+ In nhãn & phiếu.
+ Máy in tốc độ cao (100mm/sec).
- Các loại mã vạch: UPS, EAN13, EAN13A5, 12oF5, CODE128, CODE9, CODE93, CODABAR, MSI/PLESSEY, IATA2oF5.
- Định dạng nhãn : 51 ~ 90 nhãn định dạng riêng.
- Thiết kế dạng nhãn :
+ Chương trình thiết kế trên PC (máy tính)
+ Chương trình tự động cập nhật dữ liệu cho cân ( Scheduler download )
- Báo cáo : X1/X2, Z1/Z2, Cân , Mã hàng, Mã hàng phụ theo nhóm, theo phòng, theo giờ, theo báo cáo của thư ký. Báo cáo trực tuyến
- Nối mạng : LAN, Wireless LAN.
2. Thông số kỹ thuật cân siêu thị-cân in nhãn CL50000
Model
|
CL5000
|
||
Tải trọng tối đa
|
3/6 kg
|
6/15 kg
|
15/30 kg
|
Bước nhảy
|
1/ 2 g
|
2/5 g
|
5/10 g
|
Trọng lượng trừ bì
|
-2.999 kg
|
-5.998 kg
|
-9.995 kg
|
Tốc độ chuyển đổi tín hiệu
|
8 Times/sec
|
||
Cảm biến
|
Cảm biến lực (Loadcell)
|
||
Kích cỡ sàn (mm)
|
382 (W) X 246 (D)
|
||
Tốc độ in
|
100 mm/sec
|
||
Độ phân giải in
|
202 dpi
|
||
Kích cỡ nhãn
|
Width : 40 mm ~ 60 mm , Length : 30 mm ~ 120 mm
|
||
Fonts
|
Big / Medium / Small size, Italic, Bold,
Under Line, Through Line, Double through Line, Reverse, Shade, Outline |
||
Nguồn cấp
|
AC 100~240V , 50/60 Hz
|
||
Công suất tiêu thụ
|
Max. 90W
|
||
Nhiệt độ làm việc
|
-10 ℃ ~ +40℃
|
||
Trọng lượng cân
|
CL5000-B : 10.5 kg
|
||
CL5000-P : 12.0 kg
|
|||
CL5000-R : 11.2 kg
|
|||
CL5000-H : 14.2 kg
|
3. Phụ Kiện
- Wireless LAN card- Chương trình quản lý cân- Chương trình hổ trợ tự động cập nhật dữ liệu- Khay chóng nước
CÂN TÍNH TIỀN SIÊU THỊ CL5000H CAS-KOREAN
Liên hệ 0904.552.834 để có giá tốt nhất
THÔNG TIN CÂN TÍNH TIỀN SIÊU THỊ CL5000H CAS-KOREAN
1. Tính năng:
- Bộ nhớ chuẩn: 3000 sản phẩm và 1000 sản phẩm khác.
- Lựa chọn: mở rộng 10,000 sản phẩm và 2,000 sản phẩm khác.
- Phím nhanh: Chuẩn: 96 phím nhanh [48 phím x 2 (phím tắt)].
- Cột hiển thị: 144 phím nhanh [72 phím x (phím tắt)].
- Màn hình LCD ma trận: Tên sản phẩm.
- Hiển thị cuộn thông tin lên xuống màn hình chính trong chế độ nghỉ.
- Thông tin lên xuống: 9 thông tin (trái hoặc phải cuộn).
- Máy in: Chế độ in nhãn và phiếu (bill tính tiền).
- Máy in tốc độ nhanh (100mm/giây)
- Máy in dạng cuộn.
- Các loại mã vạch: UPC, EAN13, EAN13A5, I2of5, CODE128, CODE39, CODE93, CODABAR.
- Định dạng nhãn: 50 kiểu tùy chọn (Lập trình trước và Thiết kế lập trình nhãn trên PC).
- Mỗi nhãn hiển thị 5 hình ảnh sinh động.
- Report: X1/X2, Z1/Z2, Cân, mã hàng, mã hàng phụ, nhóm ngành, theo giờ, báo cáo ….
- Net work: LAN, wireless LAN (10 Base-key, 802.11b).
2. Phụ kiện:
* Card mạng LAN * Card wireless LAN * Chương trình quản lí trên PC * Bộ nhớ phụ
3. Thông số kỹ thuật:
Model | CL 5000 |
Tải trọng (kg) | 3 / 6 / 15 / 30 |
Bước nhảy (g) | 1 / 2 / 5 / 10 |
Số hiển thị | 4/5/6/6 (trừ bì/ trọng lượng/ đơn giá/ tổng giá) 5/6/7 (trọng lượng/ đơn giá/ tổng giá) |
Chuẩn giao tiếp | RS 232C (Chuẩn), PS/2. |
Lựa chọn: | LAN, wireless LAN |
Phép đo | Cảm biến tải |
Kiểu in | In nhiệt trực tiếp |
Cài đặt dữ liệu | Chuẩn: 3000 mã hàng, 1000 sản phẩm khác |
Lựa chọn: | 10,000 sản phẩm, 2000 sản phẩm khác |
Kích cỡ nhãn | Rộng: 40mm ~ 60mm, Dài: 30mm ~ 120 mm |
Kích cỡ phiếu | Rộng: 40 mm ~ 60 mm |
Nguồn cung cấp | AC 110 ~240V, 50/60 Hz |
Công suất | Max. 90W |
Nhiệt độ môi trường | -10 0C ~ 40 0C |
Kích cỡ mặt đĩa (mm) | 382(W) x 246 (D) |
Kích thước (mm) | Loại B: 410(W) x 430 (D) x 175 (H) Loại P: 410(W) x 480 (D) x 535 (H) Loại H: 433(W) x 174 (D) x 822 (H) |
Trọng lượng cân | Loại B: 10.5kg, Loại P: 12.0kg, Loại H: 14.2kg. |
CÂN TÍNH TIỀN SIÊU THỊ ER PLUS-CAS
Liên hệ 0904.552.834 để có giá tốt nhất
THÔNG TIN CÂN TÍNH TIỀN SIÊU THỊ ER PLUS-CAS
1. Tính năng:
- Cân tính tiền ER Plus có 2 loại ( loại chuẩn và loại có cần hiển thị)
- Có 5 ô nhớ trực tiếp, tổng cộng có 200 ô nhớ sản phẩm.
- Bàn phím thiết kế nhẹ silicon rubber keypad
- Độ chính xác cao
- Có nhiều dạng hiển thị LCD,LED,VFD
- Chức năng máy tính
- Hoạt động bằng pin sạc (ắc quy)
- Báo cáo bán hàng trong ngày
- Chức năng tự động tắt ngồn
- Độ ổn định tính hiệu cao.
2. Thông số kỹ thuật cân tính tiền ER Plus
Model
|
ER-plus
|
|
Tải trọng tối đa
|
6kg x 2g 15kg x 5g 30kg x 10g
|
|
Số màn hình hiển thị
|
5/ 6/ 6
(Weight/ Unit Price/ Total Price) |
|
Màn hình
|
LCD – LED
|
VFD
|
Hiển thị trong
|
Power, Zero, Tare, Low battery, B/L
|
|
Nguồn cấp
|
AC 110/ 220V, 50/ 60Hz
Pin sạc (6V, 3.6Ah) |
|
R/C Battery
Thời lượng sử dụng |
LCD 200 giờ
VFD 6 giờ |
|
Thời gian sạc pin
|
12 giờ
|
|
Nhiệt độ sử dụng
|
-10℃ ~ +40℃
|
|
Kích thước sàn(mm)
|
304(W) x 220(D)
|
|
Kích thước cân(mm)
|
Standard Type : 360(W) x 360(D) x 106(H)
Pole Type : 360(W) x 360(D) x 106(H) |
|
Trọng lượng cân
|
Loại chuẩn : 4.5kg
Loại có cần hiển thị : 5.8kg |
3. Phụ kiện cho cân
- RS-232C (phương thức kết nối giửa cân với máy tính)
- Đèn hiển thị nền (LCD only)
- Pin sạc dùng riêng cho loại VFD
- DLP-50 / DEP-50
- Cần hiển thị phụ
- Màn hình bảo vệ
- khay chống nước
1. CÂN TÍNH GIÁ TIỀN 810 QUA
Liên hệ 0904.552.834 để có giá tốt nhất
cân tính giá tiền 810 qua
THÔNG TIN CÂN TÍNH GIÁ TIỀN 810 QUA
- Khung được làm bằng hợp kim, mặt bàn cân làm bằng Inox.
- Chân đế có thể di chuyển mọi địa hình, thiết kế vững chắc
- Thông dụng trong ngành sản xuất, trong siêu thị, mua bán thương mại..
- Màn hình hiển thị LCD dễ đọc.
- Chức năng tự kiểm tra pin.Tự động sáng đèn LED, tự động tắt nguồn.
- Cổng giao tiếp RS-232 (lựa chọn)
- Màn hình hiển thị bằng 2 màng hình trước và sau , phím chuyển đổi đơn vị
- Thiết bị đạt độ chính xác cấp III theo tiêu chuẩn OIML.
- Thiết kế kiểu dáng công nghiệp. Phù hợp trong ngành cân siêu thị,cân điện tử tính tiền, cân tính tiền
- Lưu trữ 8 mã hàng, 26 phím tắt
2. CÂN TÍNH GIÁ TIỀN 803 QUA
Liên hệ 0904.552.834 để có giá tốt nhất
cân tính giá tiền 803 qua
THÔNG TIN CÂN TÍNH GIÁ TIỀN 803 QUA
- Khung được làm bằng hợp kim, mặt bàn cân làm bằng Inox.
- Chân đế có thể di chuyển mọi địa hình, thiết kế vững chắc
- Thông dụng trong ngành sản xuất, trong siêu thị, mua bán thương mại..
- Màn hình hiển thị LCD dễ đọc.
- Chức năng tự kiểm tra pin.Tự động sáng đèn LED, tự động tắt nguồn.
- Cổng giao tiếp RS-232 (lựa chọn)
- Màn hình hiển thị bằng 2 màng hình trước và sau , phím chuyển đổi đơn vị
- Thiết bị đạt độ chính xác cấp III theo tiêu chuẩn OIML.
- Thiết kế kiểu dáng công nghiệp. Phù hợp trong ngành cân siêu thị,cân điện tử tính tiền, cân tính tiền
- Lưu trữ 8 mã hàng, 26 phím tắt
3. CÂN TÍNH GIÁ, CÂN TÍNH TIỀN SIÊU THỊ JPL JADEVER
Liên hệ 0904.552.834 để có giá tốt nhất
cân tính giá tiền siêu thị jpl jadever
THÔNG TIN CÂN TÍNH GIÁ, CÂN TÍNH TIỀN SIÊU THỊ JPL JADEVER:
- Khung được làm bằng thép không rỉ.
- Màn hình LCD với đèn nền LED màu xanh lá cây.
- Hiển thị kép 2 màng hình, 1 bên phía điều hành và 1 phía khách hàng.
- Thiết kế chống bụi cũng như ảnh hưởng của môi trường.
- Chân cân có thể điều chỉnh cao thấp.
- Chống quá tải an toàn 150%.
- Dể sử dụng.
- Chức năng tự động về 0, trừ bì, tính giá tiền, cộng dồn
- Tự động tắt nguồn khi không sử dụng, tự động tắt đèn nền.
- Độ phân giải 1 /3000
- Sử dụng lý tưởng cho bán lẻ trái cây và rau quả, thịt và pho mát, bánh kẹo cà phê và trà…
Model
|
JPL-3Kg
|
JPL-6Kg
|
JPL-15Kg
|
JPL-30Kg
|
Trọng
lượng (kg)
|
3
|
6
|
15
|
30
|
Sai số 1
(g)
|
0.5
|
1
|
2
|
5
|
Sai số 2
(g)
|
1
|
2
|
5
|
10
|
Đơn vị
|
kg / lb /
oz / 100g
|
|||
Màng hình
|
3 màng
hình 6/5/6, cao 19mm, LCD số xanh, LED backlight
|
|||
Mặt bàn
cân(mm)
|
294×228(
bằng thép)
|
|||
Kích
thước cân (mm)
|
341×294×104
|
|||
Khối
lượng cân (kg)
|
With Pole
displayNet weight: 5.08kgGross weight: 6.49kg
|
With Rear
displayNet weight: 4.48kgGross weight: 5.04kg
|
||
Nguồn
điện
|
AC
110V/220V (AC±10%) bình khô (6V/4A)
|
|||
Nhiệt
độ
|
0 ~ 40℃
|
|||
Chứng chỉ
|
CE, OIML
|
4. CÂN TÍNH GIÁ, CÂN TÍNH TIỀN AM3 EXCELL
cân tính giá tiền siêu thị am3 excell
THÔNG TIN CÂN TÍNH GIÁ, CÂN TÍNH TIỀN AM3 EXCELL :
Chức năng
- Chức năng thối tiền, tích lũy được 99lần và xem lại được 25lần giá trị tích lũy cuối cùng
- Sử dụng Load cell độ phân giải cao, tính toán nhanh chóng, chuẩn, độ bền cao
- Màn hình LCD hiển thị dễ đọc, không sợ mặt trời chiếu rọi
- Bên trong sử dụng acquy khô, sử dụng hai loại AC-DC , tiện lợi khi di chuyển
- Nút nhấn nhạy cảm, chống thắm cao, thao tác dễ dàng, bền bỉ
- Khi điện bình acquy không đủ, thì màn hình hiển thị ký hiệu bình acquy
- Có hiển thị hai màu đèn LED, phân biệt rất rõ ràng tình trạng sạc pin
- Ngoại quan thiết kế độc đáo có nắp chống côn trùng, có thể kéo dài tuổi thọ sử dụng
- Có thể phối hợp thêm đèn hiển thị backlight, sử dụng vào ban đêm vẫn thấy rõ ràng
Đặc điểm kỹ thuật cân tính tiền AM3
Loại
cân
|
Trọng
lượng
|
Bước
nhảy
|
Độ
chính xác
|
AM3-3
|
3kg
|
1g
|
1/3,000
|
AM3-6
|
6kg
|
2g
|
1/3,000
|
AM3-15
|
15kg
|
5g
|
1/3,000
|
AM3-30
|
30kg
|
10g
|
1/3,000
|
Nhiệt
độ môi trường:0 °C ~ 40 °C
|
|||
Nguồn
điện:AC 110V/230V (±10%),ACQUYDC 6V/4.5AH
|
|||
Kích
thước:275 (W) x 105(H) x 310(D) mm
|
|||
Kích
thước màn hình hiển thị:LCD , 5,5, 6 số , 14mm (độ cao của chữ),
ánh sáng LED
|
|||
Kích
thước bàn cân:280x 230mm
|
5. CÂN TÍNH TIỀN, CÂN TÍNH GIÁ, CÂN SIÊU THỊ ER CAS
Liên hệ 0904.552.834 để có giá tốt nhất
cân tính giá tiền siêu thị er cas
THÔNG TIN CÂN TÍNH TIỀN, CÂN TÍNH GIÁ, CÂN SIÊU THỊ ER CAS
1. Tính năng:
• 4 phím bấm mã sản phẩm trực tiếp ( ER-II).• Tính trực tiếp 5 mã hàng và bộ nhớ 199 mã hàng gián tiếp ( ER-I).
• Phím chuyển đổi dễ dàng với miếng đệm bằng cao su dẻo.
• Chức năng tính tổng mỗi ngày.
• Thay đổi cách đếm.
• Chức năng đếm: Tính tổng / Nhân.
• Pin sạc ( Loại LCD).
• Tự động tắt nguồn ( Loại LCD).
• Màu sắc: 1. Màu xám ( Loại LCD) 2. Màu xanh ( Loại VFD).
2. Thông số kỹ thuật
Model
|
ER (LCD)
|
ER (VFD)
|
Tải trọng tối đa
|
6kg x 2g, 15kg x 5g, 30kg x 10g
|
|
Số màn hình hiển thị
|
5/6/2006
|
|
(Weight/ Unit Price/ Total Price)
|
||
Màn hình
|
LCD
|
VFD
|
Hiển thị trong
|
Power, Zero, Tare, Lowbattery, B/L
|
|
Nguồn cấp
|
AC 110/ 220V, 50/ 60Hz
|
|
Pin sạc (6V, 3.6Ah)
|
||
R/C Battery
|
LCD 120hr
|
|
Thời lượng sử dụng
|
VFD 5hr
|
|
Thời gian sạc pin
|
12hr
|
|
Nhiệt độ sử dụng
|
-10℃ ~ +40℃
|
|
Kích thước sàn(mm)
|
304(W) x 220(D)
|
|
Kích thước cân(mm)
|
Standard Type : 360(W) x 360(D) x
106(H)
|
|
Pole Type : 360(W) x 360(D) x
106(H)
|
||
Trọng lượng cân
|
Loại chuẩn : 4.5kg
|
|
Loại có cần hiển thị : 5.8kg
|
6. CÂN TÍNH GIÁ, CÂN TÍNH TIỀN SIÊU THỊ EB CAS
cân tính giá tiền siêu thị eb cas
THÔNG TIN CÂN TÍNH GIÁ, CÂN TÍNH TIỀN SIÊU THỊ EB CAS :
1. Tính năng:
- 24 phím gọi trực tiếp và 199 phím gọi dán tiếp
- Cân ở 2 tầm trọng lượng
- Hoạt động bằng pin sạc
- Thời lượng sử dụng pin lâu
- Chức năng báo cáo hàng bán trong ngày
- Chức năng tính toán : Phép cộng/Phép nhân
-Tự động tắt nguồn theo cài đặt
2. Thông số kỹ thuật cân tính tiền EB CAS
Model
|
EB SERIES
|
||
Tải trọng
|
60kg/0.01kg, 0.02kg
|
150kg/0.02kg/0.05kg
|
|
Độ phân giải trong
|
1/60,000
|
||
Độ phân giải ngoài
|
1/3,000 (Dual Interval)
|
||
Trọng lượng trừ bì
|
Đầy tải
|
||
Phương pháp đo
|
Cảm biến tải (Load Cell)
|
||
Màn hình
|
W/U/P
|
62(W) x 30(D)[mm] (6digit LCD) x
3EA
|
|
Indicators
|
Zero, Net, Stable, Backlight, Low Battery, Change(Power)
|
||
Phím
|
M/B Switch
|
ZERO, TARE, TTL, PAD, ADD, MR, MW,
PAY, CAN, EL, On/Off
|
|
Nguồn cấp
|
6V 5Ah 20HR Pb Battery
or 12V Adapter
|
||
Thời lượng pin
|
Sạc 8 giờ
|
||
Approx, 100hours(Backlight off)
|
|||
Điện áp cấp
|
5.7V
|
||
Nhiệt độ hoạt động
|
-10℃ ~ +40℃
|
||
Kích cỡ sàn
|
350(W) X 400(D)[mm], 420(W) X
510(D)[mm]
|
7. CÂN TÍNH GIÁ, CÂN TÍNH TIỀN SIÊU THỊ PR CAS
Liên hệ 0904.552.834 để có giá tốt nhất
cân tính giá tiền siêu thị pr cas
THÔNG TIN CÂN TÍNH GIÁ, CÂN TÍNH TIỀN SIÊU THỊ PR CAS :
Dễ sử dụng.
Màn hình LED rõ, dễ hiểu.
Sử dụng pin sạc.
Model
|
PR
|
||
Max.Capacity(kg)
|
6-Mar
|
15-Jun
|
15/30
|
Readability(g)
|
2-Jan
|
5-Feb
|
10-May
|
Resolution
|
1/3,000(Dual Interval)
|
||
Display Digit
|
5/5/6(Weight/Unit Price /Total
Price)
|
||
Display Unit
|
LED
|
||
Operating Temp.
|
0℃ ~ 40 ℃
|
||
Power
|
Rechargeable battery( 25hrs), AC
100~220V,
|
||
50~60Hz
|
|||
Platter Size(mm)
|
324(W) x 103(D)
|
||
Product Size(mm)
|
Standard Type 335(W) x 396(D) x
103(H)
|
||
Pole Type 335(W) x 396(D) x 467(H)
|
|||
Product Weight(kg)
|
3.5(B Type), 3.8(P Type)
|
8. CÂN TÍNH GIÁ, CÂN TÍNH GIÁ SIÊU THỊ BCOM METTLER TOLEDO
Liên hệ 0904.552.834 để có giá tốt nhất
cân tính giá tiền siêu thị bcom mettler toledo
THÔNG TIN CÂN TÍNH GIÁ, CÂN TÍNH GIÁ SIÊU THỊ BCOM METTLER TOLEDO :
Trọng lượng : 6kgx2g/15kgx5g,30kgx10g,
Bộ nhớ sản phẩm : 8000 PLU ,
Hỗ trợ chế độ in nhiệt với tốc độ 125mm/sec, khổ giấy nhiệt tối đa 56mm. In tem mã vạch, trọng lượng, đơn giá, thành tiền, tên sản phẩm…
Màn hình LCD, hiển thị Trọng lượng/Đơn giá/Thành tiền,
Kết nối RS-232, Ethernet, Wireless (option).
Thích hợp sử dụng trong siêu thị, trung tâm phân phối, cửa hàng rau, trái cây…
9. CÂN TÍNH GIÁ, CÂN TÍNH TIỀN SIÊU THỊ BPRO METTLER TOLEDO
Liên hệ 0904.552.834 để có giá tốt nhất
cân tính giá tiền siêu thị bpro mettler toledo
THÔNG TIN CÂN TÍNH GIÁ, CÂN TÍNH TIỀN SIÊU THỊ BPRO METTLER TOLEDO:
Trọng lượng : 6kgx2g/15kgx5g,
Bộ nhớ : 8000 PLU ,
Hỗ trợ in nhãn : in nhiệt 110mm/sec, khổ giấy nhiệt tối đa 58mm,
Bàn phím treo, màn hình LCD, hiển thị : Trọng lượng/Đơn giá/Thành tiền,
kết nối RS-232, Ethernet, Wireless (option).
Thích hợp sử dụng trong siêu thị, trung tâm phân phối, cửa hàng rau, trái cây…
• Trọng lượng tối đa
• Lựa chọn 6kg/15kg
o Bộ nhớ PLU
o 8000 PLU
o Màn hình hiển thị
o LCD hoặc DotMatrix (lựa chọn)
Hiển thị đơn giá, trọng lượng, thành tiền
o Tốc độ in
o 110mm/sec, in nhiệt
o Khổ giấy in
o 58mm
o Kết nối hệ thống :
o RS-232, Ethernet, Wireless (option)
o Lựa chọn khác
10. CÂN TÍNH GIÁ – CÂN TÍNH TIỀN SIÊU THỊ ACS FURI
Liên hệ 0904.552.834 để có giá tốt nhất
cân tính giá tiền siêu thị acs furi
THÔNG TIN CÂN TÍNH GIÁ – CÂN TÍNH TIỀN SIÊU THỊ ACS FURI :
- Màn hình hiển thị với độ phân giải cao 1/10.000. Đến 1/15.000
- Chức năng của cân: Cân , Trừ bì, tính giá…
- Có 2 màn hình trước và sau.
- Hiển thị bởi 2 màn hình
- Màn hình chức năng: ( trọng lượng/giá / tổng giá)
- Nhập giá trực tiếp trên cân..2.CÁC TÍNH NĂNG TỔNG QUÁT ACS :
- Trọng lượng cân: 15kg, 30kg
- Độ chính xác: 2g, 5g
- Nguồn điện: 220 V Bộ chuyển đổi AC-DC
- Có Pin sạc kèm theo cân
- Màn hình hiển thị: Hiện thị số, chấm cách, đèn nền sáng
- Kích thước đĩa cân: 310 x 230mm
- Ứng dụng cho các siêu thị, cửa hàng bán lẻ, cửa hàng kem, cửa hàng cân trái cây….Chú ý: khả năng cân như sau:
- Model ACS 15kg/2g khối lượng cân 15kg x 2g
- Model ACS 30kg/5g khối lượng cân 30kg x 5g
ACS ứng dụng nhiều nhất trong các cửa hàng bán lẻ.
THÔNG TIN CHI TIẾT VUI LÒNG LIÊN HỆ:
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ TM VÀ DV BỐN PHÁT
Địa chỉ: Tổ 6 - Phường Đồng Mai - Hà Đông - Hà Nội
Hotline: 0915 023 128 (Ms Mai)
Mail: kinhdoanh1.4phat@gmail.com
Sky: 0915 023 128 / Zalo: 0904 552 834
0 nhận xét:
Đăng nhận xét