Thứ Năm, 12 tháng 6, 2014

 1. CÂN KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ WT-A WANTBALANCE


Liên hệ 0904.552.834 để có giá tốt nhất



THÔNG TIN CÂN KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ WT-A WANTBALANCE

Cân kỹ thuật WT-A series có các model:
WT1002A, WT2002A, WT3002A, WT5002A, WT6002A

-  Mức cân: từ 100g – 600g.
-  Bước nhảy của cân: 0.01g
-  Độ nhậy và chính xác cao.
-  Hiển thị màn hình LCD lớn, đèn màu sáng trắng
-  Lựa chọn nhiều đơn vị cân: g, ct, oz, lb, *, %, pcs
-  Kích thước đĩa cân: Ф 115
-  Lưu nhớ đơn vị cân lần trước;
-  Hiệu chuẩn cân đồng bộ;
-  Tự động trừ bì;
-  Chức năng chính: Cân thông thường, Chuyển đổi đơn vị cân, đếm số lượng, tính phần trăm (%).
-  Nguồn điện:AC: 220V/AD, Pin
-  Trọng lượng cân: 2kg
-  Phụ kiện cân: Lồng chắn gió
-  Optional: Pin xạc
Thông số cân kỹ thuật WT-A



WT-A2
Model
WT1002A
WT2002A
WT3002A
WT5002A
WT6002A
Mức cân Max
100 g
200 g
300 g
500 g
600 g
Bước nhẩy
0.01g
Kích thước đĩa cân (mm)
Ф 115
Hiển thị cân
LCD ( Đèn mầu trắng sáng)
Nguồn điện
220V
Lựa chọn đơn vị cân
g, ct, oz, lb, *, %, pcs
Kích thước đóng gói (cm)
28cm * 21cm * 16cm
Trọng lượng cân (kg)
2 kg
Chức năng chính
Hiển thị 2 màn hình, Chuyển đổi đơn vị cân, đếm số lượng, tính phần trăm (%)
Phụ kiện cân
Lồng chắn gió, (Optional: Pin xạc)


Thứ Bảy, 7 tháng 6, 2014

 1. THƯỚC CẶP ĐIỆN TỬ SYLVAC 910.1532


Liên hệ 0904.552.834 để có giá tốt nhất



THÔNG TIN THƯỚC CẶP ĐIỆN TỬ SYLVAC 910.1532

Thước cặp điện tử Sylvac 910.1532

Hãng: Sylvac

Model: 910.1532

Xuất xứ: Thụy sỹ

Thông số kỹ thuật

Hệ đo:………………… m

Khoảng đo:………….. 0-300mm

Phân độ:……………… 0,01mm

Độ chính xác:……….. 0,02mm


2. THƯỚC CẶP ĐIỆN TỬ SYLVAC 910.1522

Liên hệ 0904.552.834 để có giá tốt nhất 

THÔNG TIN THƯỚC CẶP ĐIỆN TỬ SYLVAC 910.1522

Thước cặp điện tử Sylvac 910.1522

Hãng: Sylvac

Model: 910.1522

Xuất xứ: Thụy sỹ

Thông số kỹ thuật

Hệ đo:………………… m

Khoảng đo:………….. 0-200mm

Phân độ:……………… 0,01mm

Độ chính xác:……….. 0,02mm


1. THƯỚC CẶP ĐIỆN TỬ 19984 SHINWA


Liên hệ 0904.552.834 để có giá tốt nhất


 
THÔNG TIN THƯỚC CẶP ĐIỆN TỬ 19984 SHINWA

Thước cặp điện tử Shinwa 19984

Hãng sản xuất: Shinwa

Model: 19984

Xuất xứ: Nhật Bản

Thông số kỹ thuật

- Khoảng đo: ……………….0-200 mm

- Độ chính xác: ……………±0.03 mm

- Chia độ:…………………… 0.01mm


2. THƯỚC CẶP ĐIỆN TỬ 19983 SHINWA

Liên hệ 0904.552.834 để có giá tốt nhất 


THÔNG TIN THƯỚC CẶP ĐIỆN TỬ 19983 SHINWA

Thước cặp điện tử Shinwa 19983

Hãng sản xuất: Shinwa

Model: 19983

Xuất xứ: Nhật Bản

Thông số kỹ thuật

- Khoảng đo: ……………….0-150 mm

- Độ chính xác: ……………±0.03 mm

- Chia độ:…………………… 0.01 mm


1.  THƯỚC CẶP ĐIỆN TỬ MITUTOYO 500-197-20


Liên hệ 0904.552.834 để có giá tốt nhất




THÔNG TIN THƯỚC KẸP ĐIỆN TỬ MITUTOYO 500-197-20

Thước kẹp điện tử Mitutoyo 500-197-20

Hãng: Mitutoyo

Model: 500-197-20

Xuất xứ: Nhật Bản

Thông số kỹ thuật

Hệ đo:………………… Mét/Inch

Khoảng đo:………….. 0-200mm/0-8”

Phân độ:……………… 0,01mm

Độ chính xác:……….. 0,02mm


2. THƯỚC KẸP ĐIỆN TỬ MITUTOYO 500-182-20

Liên hệ 0904.552.834 để có giá tốt nhất

 

1. QUẢ CÂN CHUẨN GANG M1 20KG, 10KG, 5KG


Liên hệ 0904.552.834 để có giá tốt nhất



THÔNG TIN QUẢ CÂN CHUẨN GANG M1 20KG, 10KG, 5KG
Quả cân M1 5Kg
Quả cân M1 10Kg
Quả cân M1 20Kg
Thông tin sản phẩm :

1. ĐẶC ĐIỂM QỦA CÂN CHUẨN GANG M1 :
- Cấp chính xác M1.
- Tải trọng lượng Quả cân: 5KG, 10KG, VÀ 20KG
- Đạt chứng nhận đo lường Việt Nam ĐLVN 50:1999 Quả cân cấp chính xác M1, Quy trình kiểm định.
- Quả chuẩn gang Đạt tiêu chuẩn OIML
- Chất liệu :Gang xám.
- Ứng dụng: Kiểm định/ Hiệu chuẩn cân cấp chính xác III
2. THEO CẤP CHÍNH XÁC F2: :
- Cấp chính xác M1, M1-2, M2, M2-3, M3;
- F2: để hc/kđ quả M1, M2, dùng với cân cấp 2;
- M1: để hc/kđ quả M2, dùng với cân cấp 3;
- M2: để hc/kđ quả M3, dùng phổ biến trong Thương mại với cân cấp 3;
- M1-2; M 2-3 từ (50–5000)kg dùng với cân lớn ccx 3
3. BAO GỒM CÁC QUẢ CÂN SAU: :
- Quả cân chuẩn 5kg số lượng 1quả
- Quả cân chuẩn 10kg số lượng 1 quả
- Quả cân chuẩn 20kg số lượng 1 quả


2. BỘ QUẢ CÂN CHUẨN METTLER TOLEDO

Liên hệ 0904.552.834 để có giá tốt nhất

Bộ quả cân chuẩn Mettler Toledo
 
THÔNG TIN BỘ QUẢ CÂN CHUẨN METTLER TOLEDO:
Bộ quả cân chuẩn F1 ,F2 ,M1 ,M2
1mg tới 100g
1mg tới 200g
1mg tới 500g
1mg tới 1kg
1mg tới 2kg
Thông tin sản phẩm :

1. Đặc Điểm. :
- Cấp chính xác F1.F2,M1,M2
- Tải trọng lượng Quả cân: 1mg đến 1000g, tổng cộng 25 Qủa theo TCVN 1 2 2 5.
- Đạt chứng nhận đo lường Việt Nam ĐLVN 50:1999 Quả cân cấp chính xác E2, F1, Quy trình kiểm định.
- Bộ quả cân chuẩn : Đạt tiêu chuẩn quốc tế OIML
- Chất liệu :Thép không rỉ, INOX 100%.
- Ứng dụng: Kiểm nghiệm cân phân tích, cân đĩa theo cấp chính xác I và II
2.Theo Cấp Chính Xác. :
- OIML R.111 phân quả cân từ 1 mg – 2000 kg theo các cấp chính xác sau:
- E1, E2, F1, F2, M1, M1-2, M2, M2-3, M3
- F1 ≤ 25µT ; F2 ≤ 80 µT ; M1 ≤ 250 µT
- E1: liên kết với chuẩn Q.gia và truyền xuống E2;
- E2: để hc/kđ quả F1, dùng với cân cấp 1;
- F1: để hc/kđ quả F2, dùng với cân cấp 1 và 2;
- F2: để hc/kđ quả M1, M2, dùng với cân cấp 2;
- M1: để hc/kđ quả M2, dùng với cân cấp 3;
- M2: để hc/kđ quả M3, dùng phổ biến trong Thương mại với cân cấp 3;
- M1-2; M 2-3 từ (50–5000)kg dùng với cân lớn ccx 3


 1. LOADCELL-CẢM BIẾN LỰC MAVIN NA4, NA5


Liên hệ 0904.552.834 để có giá tốt nhất



THÔNG TIN LOADCELL-CẢM BIẾN LỰC MAVIN NA4, NA5

Loadcell NA4, NA5 có các tải trọng: 60kg, 100kg, 200kg, 250kg, 300kg, 500kg, 800kg

Ứng dụng: cân bàn điện tử có kích thước từ 300mm x 400mm – 600mm x 600mm

Thông số kỹ thuật: Click link


Tải trọng 60,100,200,250,300,500,800 (kg)
Đánh giá đầu ra 2,0 mV / V ± 5%
Phi tuyến tính 0.02% RO
Tính từ trể 0.02% RO
Lặp lại 0.02% RO
Leo (30 phút) 0.02% RO
Nhiệt độ có hiệu lực trên đầu ra 0.002% RO / ℃
Nhiệt độ có hiệu lực trên không 0.003% RO / ℃
Không cân ± 0,0200 mV / V
Trở kháng đầu vào 410 ± 15 Ω
Trở kháng đầu ra 350 ± 5 Ω
Trở kháng cách điện ≥ 5000MΩ / (50VDC)
Quá tải an toàn 150% RO
Quá tải cuối cùng 200% RO
Nhiệt độ hoạt động -20 ~ 60 ℃
Đề nghị kích thích 5 ~ 12 VDC
Kích thích tối đa 15 VDC
Xây dựng Nhôm hợp kim
Bảo vệ Cấp IP66 / IP67
Cáp φ5 × 2 m
Kích nền tảng 600 × 600 mm
Chế độ kết nối Màu đỏ (EXC +), đen (EXC-), Green (SIG +), trắng (SIG-)

 1. LOADCELL CÂN ĐIỆN TỬ, CẢM BIẾN LỰC MNT-CAS

Liên hệ 0904.552.834 để có giá tốt nhất




THÔNG TIN LOADCELL CÂN ĐIỆN TỬ, CẢM BIẾN LỰC MNT-CAS

- Loadcell MNT CAS được thiết kế dạng bánh

- Cấu tạo bằng thép không gỉ


Model chiều dài cáp
MNT-50, 100.200.500 L 3m
MNT-1T 5m
MNT-2T 10m


Tải trọng tối đa
kgf
50, 100, 200, 500, 1tf, 2tf
Sản lượng đánh
Zoro cân bằng
mV / V
mV / V
2,0 ± 0.005
0 ± 0.06
Lỗi kết hợp
lặp lại
Creep cho 30 phút.
Nhiệt độ hiệu quả trên
không có giá trị
Giá trị sản xuất
%
%
% % / 10 ℃ % / 10 ℃
0.15
0.05
0.03 0.05 0.10
Kích thích
Đê
tối đa
kháng
đầu vào
đầu ra
cách điện
V
V W W MW
10
15 420 ± 30 350 ± 3,5 > 2000
Bồi thường phạm vi nhiệt độ
Nhiệt độ hoạt động

-10 Đến +40
-20 đến +80


2. LOADCELL CÂN ĐIỆN TỬ, CẢM BIẾN LỰC LSB CAS

Liên hệ 0904.552.834 để có giá tốt nhất

Loadcell cân điện tử, cảm biến lực LSB CAS-KOREAN 



THÔNG TIN LOADCELL CÂN ĐIỆN TỬ, CẢM BIẾN LỰC LSB CAS

1. LOADCELL – CẢM BIẾN LỰC PW10A HBM


Liên hệ 0904.552.834 để có giá tốt nhất


THÔNG TIN LOADCELL – CẢM BIẾN LỰC PW10A HBM

- Tải trọng PW10A: 60 kg, 100 kg, 200 kg, 250 kg, 300 kg, 500 kg.
- Cấp chính xác : OIML R60 C3
- Điện áp biến đổi : (2 ± 0.002 ) và (3± 0.002) mV/V
- Sai số lặp lại : (≤ ± 0.01) %R.O
- Độ trễ : ≤ ± 0.02 ( ≤ ± 0.03 cho 30 tấn) %R.O
- Sai số tuyến tính: ( ≤ ± 0.02 (≤ ± 0.03 cho 30 tấn) %R.O
- Quá tải (30 phút) : ( ≤ ± 0.02 ) %R.O
- Cân bằng tại điểm : (“0″ ≤ ± 1) %R.O
- Bù nhiệt : ( -10 ~ +40) °C
- Nhiệt độ làm việc của load cell PW10A: (-20 ~ +60) °C
- Nhiệt độ tác động đến tín hiệu ra: (≤ ± 0.002 )%R.O/°C
- Nhiệt độ tác động làm thay đổi điểm “0″ : (≤ ± 0.002 ) %R.O/°C
- Điện trở đầu vào : (381 ± 4) Ω
- Điện trở đầu ra : (350 ± 1) Ω
- Điện trở cách điện: ≥ 5000 (ở 50VDC) MΩ
- Điện áp kích thích: 6 ~ 15 (DC/AC) V
- Điện áp kích thích tối đa : 20 (DC/AC) V
- Quá tải an toàn: 150 %
- Quá tải phá hủy hoàn toàn: 300%
- Tuân thủ theo tiêu chuẩn: IP67
- Chiều dài dây tín hiệu: 2m
- Màu sắc dây : Đỏ , Đen , Xanh , Trắng
- Phương thức định lượng : cảm biến từ (load cell).


2. LOADCELL, CẢM BIẾN LỰC CÂN ĐIỆN TỬ HLC HBM

Liên hệ 0904.552.834 để có giá tốt nhất

Load cell HLC HBM

 
THÔNG TIN LOADCELL, CẢM BIẾN LỰC CÂN ĐIỆN TỬ HLC HBM

- Tải trọng load cell HLC (t): 500 kg, 1 tấn, 2 tấn, 5 tấn, 10 tấn, 20 tấn, 30 tấn.
- Cấp chính xác : OIML R60 C3
- Điện áp biến đổi : (2 ± 0.002 ) và (3± 0.002) mV/V
- Sai số lặp lại : (≤ ± 0.01) %R.O
- Độ trễ : ≤ ± 0.02 ( ≤ ± 0.03 cho 30 tấn) %R.O
- Sai số tuyến tính: ( ≤ ± 0.02 (≤ ± 0.03 cho 30 tấn) %R.O
- Quá tải (30 phút) : ( ≤ ± 0.02 ) %R.O
- Cân bằng tại điểm : (“0″ ≤ ± 1) %R.O
- Bù nhiệt của load cell HLC : ( -10 ~ +40) °C
- Nhiệt độ làm việc : (-20 ~ +60) °C
- Nhiệt độ tác động đến tín hiệu ra: (≤ ± 0.002 )%R.O/°C
- Nhiệt độ tác động làm thay đổi điểm “0″ : (≤ ± 0.002 ) %R.O/°C
- Điện trở đầu vào : (410 ± 4) Ω
- Điện trở cách điện: ≥ 5000 (ở 50VDC) MΩ
- Điện áp kích thích: 6 ~ 15 (DC/AC) V
- Điện áp kích thích tối đa : 20 (DC/AC) V
- Quá tải an toàn: 150 %
- Quá tải phá hủy hoàn toàn: 300%
- Tuân thủ theo tiêu chuẩn: IP67
- Chiều dài dây tín hiệu: 4m cho 0.5-3 tấn , 6m cho 5, 10 tấn, 9.5m cho 20, 30 tấn
- Màu sắc dây load cell HLC : Đỏ , Đen , Xanh , Trắng
- Phương thức định lượng : cảm biến từ (load cell).


1. LOADCELL – CẢM BIẾN LỰC CÂN ĐIỆN TỬ L6E ZEMIC


Liên hệ 0904.552.834 để có giá tốt nhất



THÔNG TIN LOADCELL – CẢM BIẾN LỰC CÂN ĐIỆN TỬ L6E ZEMIC

- Tải trọng : 50 kg, 100 kg, 200 kg, 300 kg, 500 kg, 1000 kg.
- Cấp chính xác : OIML R60 C3
- Điện áp biến đổi : (2 ± 0.002 ) mV/V
- Sai số lặp lại : (≤ ± 0.01) %R.O
- Độ trễ : (≤ ± 0.02) %R.O
- Sai số tuyến tính: ( ≤ ± 0.02 ) %R.O
- Quá tải (30 phút) : ( ≤ ± 0.02 ) %R.O
- Cân bằng tại điểm : (“0″ ≤ ± 1) %R.O
- Bù nhiệt : ( -10 ~ +40) °C
- Nhiệt độ làm việc : (-20 ~ +60) °C
- Nhiệt độ tác động đến tín hiệu ra: (≤ ± 0.002 )%R.O/°C
- Nhiệt độ tác động làm thay đổi điểm “0″ : (≤ ± 0.002 ) %R.O/°C
- Điện trở đầu vào : (381 ± 4) Ω
- Điện trở đầu ra : (350 ± 1) Ω
- Điện trở cách điện: ≥ 5000 (ở 50VDC) MΩ
- Điện áp kích thích: 6 ~ 15 (DC/AC) V
- Điện áp kích thích tối đa : 20 (DC/AC) V
- Quá tải an toàn: 150 %
- Quá tải phá hủy hoàn toàn: 300%
- Tuân thủ theo tiêu chuẩn: IP67
- Chiều dài dây tín hiệu: 5m
- Màu sắc dây : Đỏ , Đen , Xanh , Trắng
- Phương thức định lượng : cảm biến từ (load cell).


2. LOADCELL – CẢM BIẾN LỰC CÂN ĐIỆN TỬ HM9B ZEMIC

Loadcell HM9B Zemic
 

THÔNG TIN LOADCELL – CẢM BIẾN LỰC CÂN ĐIỆN TỬ HM9B ZEMIC

Thứ Sáu, 6 tháng 6, 2014

1. LOADCELL – CẢM BIẾN LỰC CÂN ĐIỆN TỬ ZSF-D KELI


Liên hệ 0904.552.834 để có giá tốt nhất



THÔNG TIN LOADCELL – CẢM BIẾN LỰC CÂN ĐIỆN TỬ ZSF-D KELI
Tải trọng: 10t, 20t, 30t, 50t
Độ nhạy : 2.0 ± 0.002mV/V
Cân bằng điểm 0: ± 1%F.S
Điện trở đầu vào: 400 ± 20Ω
Điện trở đầu ra: 352 ±  3Ω
Điện trở cách nhiệt: ≥ 5000mΩ
Nhiệt độ hoạt động: -10C ~ 40C
Nhiệt độ lưu trữ: -30C ~ 70C
Quá tải an toàn: 150%F.S
Quá tải phá hủy: 250%F.S
Điện áp kích thích: 10 ~ 12V DC
Điện áp kích thích tối đa: 15V DC
Đạt tiêu chuẩn: IP68
Chất liệu: Thép hợp kim, Thép không rỉ


2. LOADCELL – CẢM BIẾN LỰC CÂN ĐIỆN TỬ QS-D KELI

load-cell-can-dien-tu-qsd-keli
 


THÔNG TIN LOADCELL – CẢM BIẾN LỰC CÂN ĐIỆN TỬ QS-D KELI
Loadcell QS-D Keli Digital
Tải trọng: 20t, 30t, 40t, 50t
Độ nhạy : 2.0 ± 0.002mV/V
Cân bằng điểm 0: ± 1%F.S
Điện trở đầu vào: 400 ± 20Ω
Điện trở đầu ra: 352 ±  3Ω
Điện trở cách nhiệt: ≥ 5000mΩ
Nhiệt độ hoạt động: -10C ~ 40C
Nhiệt độ lưu trữ: -30C ~ 70C
Quá tải an toàn: 150%F.S
Quá tải phá hủy: 250%F.S
Điện áp kích thích: 10 ~ 12V DC
Điện áp kích thích tối đa: 15V DC
Đạt tiêu chuẩn: IP68
Chứng nhận : OIML, CE
Chất liệu: Thép hợp kim, Thép không rỉ


1. LOADCELL – CẢM BIẾN LỰC ASC VISHAY


Liên hệ 0904.552.834 để có giá tốt nhất



THÔNG TIN LOADCELL – CẢM BIẾN LỰC ASC VISHAY
- Tải trọng (tấn): 30 tấn, 40 tấn, 50 tấn.
- Cấp chính xác : OIML R60 C3
- Điện áp biến đổi : (2 ± 0.002 ) mV/V
- Sai số lặp lại : (≤ ± 0.01) %R.O
- Độ trễ : (≤ ± 0.02) %R.O
- Sai số tuyến tính: ( ≤ ± 0.02 ) %R.O
- Quá tải (30 phút) : ( ≤ ± 0.02 ) %R.O
- Cân bằng tại điểm : (“0″ ≤ ± 1) %R.O
- Bù nhiệt : ( -10 ~ +40) °C
- Nhiệt độ làm việc : (-20 ~ +60) °C
- Nhiệt độ tác động đến tín hiệu ra: (≤ ± 0.002 )%R.O/°C
- Nhiệt độ tác động làm thay đổi điểm “0″ : (≤ ± 0.002 ) %R.O/°C
- Điện trở đầu vào : (700 ± 35) Ω
- Điện trở đầu ra : (703 ± 4) Ω
- Điện trở cách điện: ≥ 5000 (ở 50VDC) MΩ
- Điện áp kích thích: 6 ~ 15 (DC/AC) V
- Điện áp kích thích tối đa : 20 (DC/AC) V
- Quá tải an toàn: 150 %
- Quá tải phá hủy hoàn toàn: 300%
- Tuân thủ theo tiêu chuẩn: IP67
- Chiều dài dây tín hiệu: 13m
- Màu sắc dây : Đỏ , Đen , Xanh , Trắng
- Phương thức định lượng : cảm biến từ (load cell).


2. LOADCELL CẢM BIẾN LỰC VISHAY 363



Loadcell Vishay 363

THÔNG TIN LOADCELL CẢM BIẾN LỰC VISHAY 363
- Tải trọng (kgf): 60kg, 100kg, 150kg, 300kg, 500kg, 750kg.
- Cấp chính xác : OIML R60 C3
- Cảm biến loại Single Point.
- Điện áp biến đổi (2 ± 0.002)mV/V
- Điện trở đầu vào :  (381 ± 4) Ω
- Điện trở đầu ra :  ( 350 ± 1 ) Ω
- Điện trở cách điện : ≥ 5000 (ở 50VDC) MΩ
- Đạt chuẩn bảo vệ IP67.
- Chất liệu: anodized aluminum.
- Ứng dụng: cân bàn, cân sàn.
- Quá tải an toàn : 150 %
- Kích thước sàn cân tối đa: (600 x 800)mm
- Chiều dài dây tín hiệu : 2m
- Màu sắc dây : Đỏ , Đen , Xanh , Trắng
- Phương thức định lượng : cảm biến từ (load cell).


Thứ Năm, 5 tháng 6, 2014

1. ĐẦU HIỂN THỊ-ĐẦU CÂN ĐIỆN TỬ HJ-R VIBRA-JAPAN


Liên hệ 0904.552.834 để có giá tốt nhất



THÔNG TIN ĐẦU HIỂN THỊ-ĐẦU CÂN ĐIỆN TỬ HJ-R VIBRA-JAPAN
- Được ứng dụng cho: cân bàn điện tử, cân sàn điện tử
- Lý tưởng trong môi trường làm việc công nghiệp: sản xuất, chế tạo, thủy sản
- Độ chính xác cao: độ phân giải bên trong 1/30.000
- Màn hình hiển thị LED, nền sáng rõ dễ đọc
- Chức năng: tự kiểm tra pin, tự động sáng đèn nền, tự động tắt nguồn
- Cổng giao tiếp RS232 giúp kết nối máy tính, máy in
- Thiết bị đạt độ chính xác cấp III theo tiêu chuẩn OIML
- Đầu cân được làm bằng inox 304
- Chức năng: cân kiểm tra, trừ bì…


2. ĐẦU CÂN ĐIỆN TỬ – ĐẦU HIỂN THỊ XK3118K8A – KELI

dau-can-dien-tu-xk3118k8a-keli

 

THÔNG TIN ĐẦU CÂN ĐIỆN TỬ – ĐẦU HIỂN THỊ XK3118K8A – KELI
+ Ứng dụng: dùng cho cân ô tô, cân xe tải
+ Hãng sản xuất: Keli
+ Sản xuất tại Trung Quốc
+ Mã Hiệu: XK3118 K8A/B
+ Tiêu chuẩn: OIML
+ Vỏ làm bằng Inox
+ Độ chia vạch: 50.000
+ Màu hiển thị: Đỏ
+ Đa chức năng, kết nối với máy tính, màn hiển thị phụ
+ Điện áp làm việc: 220V-50Hz


 1. ĐẦU CÂN, ĐẦU HIỂN THỊ XK3190-DS3 YAOHUA


Liên hệ 0904.552.834 để có giá tốt nhất



THÔNG TIN ĐẦU CÂN, ĐẦU HIỂN THỊ XK3190-DS3 YAOHUA
- Đầu cân XK3190-DS3 được ứng dụng cho cân sàn, cân ô tô – cân xe tải
- Chức năng: Hiển thị khối lượng, kết nối máy tính, máy in
- Tín hiệu số: có sẵn bộ chống nhiễu, độ ổn định cao, chống dao động, cân chính xác ngay cả khi xe đang di chuyển trên bàn cân
- Màn hìn có độ sáng tốt, có thể điều chỉnh độ sáng bằng bàn phím.
- Vỏ đầu cân được làm bằng hợp kim không gỉ bền đẹp chống va đập.
- Pin sử dụng được 24 tiếng


2. ĐẦU CÂN ĐIỆN TỬ, ĐẦU HIỂN THỊ XK3190-C8 YAOHUA

dau-can-xk3190-c8

1. ĐẦU CÂN ĐIỆN TỬ IND231/IND236 METTLER TOLEDO


Liên hệ 0904.552.834 để có giá tốt nhất




THÔNG TIN ĐẦU CÂN ĐIỆN TỬ IND231/IND236 METTLER TOLEDO
Vận hành Cân kiểm tra Quá tải/Thiếu tải nhanh và hiệu quả
- 10 chỉ tiêu được lưu trữ có cấu hình và chỉnh sửa dễ dàng
- Các chế độ ứng dụng dễ dàng được kích hoạt thông qua phím chức năng do người dùng xác định.
- Thu hồi chỉ tiêu nhanh chóng thông qua một phím chức năng
- Chỉ báo tình trạng Quá tải/Thiếu tải thông qua biểu tượng trạng thái cân đồ họa
- Khả năng ấn định kết quả đầu ra riêng biệt cho tình trạng đích, cho phép kiểm soát đèn tín hiệu hoặc các thiết bị ngoại vi khác.
Đếm có tăng cường APW
- Trọng lượng đơn vị trung bình (APW) tăng cường cung cấp kết quả đếm chính xác hơn. Khi số lượng vật cân tăng lên, tính chính xác khi đếm sẽ được cải thiện tự động.
- Dễ dàng chuyển đổi giữa việc đếm đơn vị và tổng trọng lượng.
- Thu hồi nhanh chóng đơn vị trọng lượng trung bình và trọng lượng tham khảo.
Cân động vật
- Khoảng thời gian cân trung bình cố định, với trọng lượng trung bình được hiển thị cho đến khi giao dịch cân tiếp theo được kích hoạt.
- Mẫu in ứng dụng cụ thể được tự động in ra để tăng năng suất nhờ việc vận hành rảnh tay
Tích lũy
- Tích lũy tổng trọng lượng hoặc trọng lượng thực cả bằng tay lẫn tự động
- Kết quả tích lũy có thể được hiển thị và in ra.
Màn hình từ xa
- Thiết bị đầu cuối IND231 và IND236 có chức năng như một màn hình từ xa cho nhiều thiết bị cân đầu cuối dùng trong công nghiệp của METTLER TOLEDO. Thiết bị đầu cuối từ xa có thể kiểm soát thiết bị đầu cuối máy chủ thông qua các phím nhấn xóa, cân bì, số không và in.



2. ĐẦU CÂN, ĐẦU HIỂN THỊ CÂN ĐIỆN TỬ IND 246 METTLER TOLEDO


 
THÔNG TIN ĐẦU CÂN, ĐẦU HIỂN THỊ CÂN ĐIỆN TỬ IND 246 METTLER TOLEDO
- Bộ chỉ thị IND 426 là sản phẩm mới sản xuất của Mettler Toledo. Đây là sản phẩm được Mettler Toledo thiết kế dùng để thay chi dòng Bộ chỉ thị 8142 Pro. Được bổ sung những tính năng mới thích hợp với các nhu cầu sử dụng cân điện tử.
- Màn hình LCD, có thể đọc được trong các điều kiện ánh sáng khác nhau
- Bàn phím chữ và dễ dàng nhập cảnh thông tin của trừ bì và ID
- Cho phép người dùng cài đặt cho hoạt động tự động
- Một phím chuyển đổi giữa các ứng dụng cân và lựa chọn cơ bản
- AC và các phiên bản chạy bằng pin có sẵn
- Cấu tạo: thép không rỉ
- Nguồn cung cấp: AC: 100 – 240 VAC hoặc pin sạc thời lượng pin lên đến 25h với bộ sạt ngoài
- Nhiệt độ hoạt động: -10C – 40C
- Tiêu chuẩn: IP66
- Màn hình hiển thị: LCD, chiều cao số lên 27mm
- Sử dụng loadcell analog
- Bàn phím: 8 phím chức năng 4 phím di chuyển và 12 phím chữ và số, phím on/off.
- Cổng kết nối: Chuẩn RS-232
- Tùy chọn cổng kết nối: RS-232/ RS-485, USB kết nối máy PC, kết nối theo chuẩn Ethernet TCP/IP
- Hổ trợ thẻ nhớ ngoài có khả năng sao lưu dữ liệu cân và truy xuất dữ liệu cân trực tiếp trên indicator
- Kết nối loadcell: Kết nối tối đa 4 loadcell với bộ chỉ thị IND246 Pin, Kết nối tối đa 8 loadcell với bộ chỉ thị IND246 sử dụng nguồn trực tiếp


DANH MỤC SẢN PHẨM

Sample Text

Featured Slider

LIÊN HỆ MUA HÀNG

Hotline: 0915 023 128 / 098 151 65 48

HỖ TRỢ ONLINE

SẢN PHẨM NỔI BẬT

Text Widget