CÂN ĐIỆN TỬ DS-780N DIGI-JAPAN
THÔNG TIN CÂN ĐIỆN TỬ DS-780N DIGI-JAPAN
Cân điện tử DIGI DS-708N – (3kg x 0.1g)
Cân điện tử DIGI DS-708N - (6Kg x 0.2g)
Cân điện tử DIGI DS-708N - (7.5kg x 0.5g)
Cân điện tử DIGI DS-708N - (15kg x 0.5g)
Cân điện tử DIGI DS-708N - (20Kg x 1g)
Cân điện tử DIGI DS-708N - (30Kg x 1g)
1. ĐẴT ĐIỂM THIẾT KẾ
- Chính xác cao ( độ phân giải bên trong: 1/30,000, 1/60.000.)
- Màn hình hiển thị LCD Số rỏ dể đọc.
- Chức năng tự kiểm tra pin
- Các lựa chọn: Pin sạc ( 10V/0.4A hoặc AC/DC adaptor)
- Màn hình hiển thị phía sau ( Lựa chọn)
2. CÁC TÍNH NĂNG TỔNG QUÁT
- Thiết bị đạt độ chính xác cấp III theo tiêu chuẩn OIML.
- Cân điện tử DS-708N có độ phân giải nội cao, tốc độ xử lý nhanh.
- Thiết kế chống bụi, cũng như sự ảnh hưởng của môi trường
- Mức sử dụng và phân độ đa dạng giúp đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng khác nhau.
- Màn hình hiển thị số tinh thể lỏng hoặc LCD độ phân giải hiển thị cao.
- Người sử dụng có thể lựa chọn các đơn vị khác nhau Kg/g/lb theo nhu từng nhu cầu riêng của mình.
3. CÁC CHỨC NĂNG & CHẾ ĐỘ HOẠT ĐỘNG
- Chức năng: cân trừ bì và thông báo chế độ trừ bì hiện hành.
- Chế độ thông báo tình trạng ổn định của cân.
- Cân có chức năng báo hiệu gần hết Pin.
- Chế độ tắt cân tự động (Automatic shut-off) giúp tiết kiệm năng lượng Pin.
- Phương thức định lượng : cảm biến từ (load cell)
- Kích thước đĩa cân : 299 x 300 mm (Đĩa cân bằng inox)
1. CÂN ĐIỆN TỬ HZQ TAIWAN
Liên hệ: 0904.552.834 để có giá tốt nhất
THÔNG TIN CÂN ĐIỆN TỬ HZQ TAIWAN
- Cấu tạo thân cân được làm bằng nhựa tổng hợp ABS
- Nắp cân được làm bằng inox, chống nước và bụi bẩn, dễ vệ sinh
- Thiết kế kiểu dáng công nghiệp,nhỏ gọn, dễ dàng di chuyển
- Thiết bị đạt độ chính xác cấp C3 theo tiêu chuẩn OIML
- Các chức năng đơn giản, thân thiện dễ sử dụng
- Chức năng cân phần trăm, đếm số lượng, cảnh báo quá tải khi cân quá tải trọng cho phép
- Màn hình LCD số sáng, dễ dàng quan sát ở mọi góc độ, môi trường.
- Tự động điều chỉnh về zero khi có dao động, giúp cải thiện độ ổn định của cân
- Bàn phím thiết kế lớn, bấm êm, nhẹ , thao tác nhanh
- Sử dụng pin sạc lại , có chắc năng tự động kiểm tra pin, thông báo hết pin và đầy pin, tự động tắt nguồn khi không dùng
Thông số kỹ thuật các dòng cân điện tử HZQ
Model
|
HZQ
|
||||
Mức cân |
6kg
|
10kg
|
20kg
|
30kg
|
50kg
|
Sai số |
0.1g
|
0.1g
|
0.1g
|
0.1g
|
1g
|
1g
|
1g
|
1g
|
|||
Độ lập lại |
0.1g
|
1g
|
|||
Đĩa cân |
220 x 310 mm
|
||||
Kích thước cân |
320 x 310 x 130 mm
|
||||
Nguồn điện |
Sử dụng Adapter 9V, pin
|
||||
Nhiệt độ/độ ẩmhoạt động |
00C – 400C, độ ẩm nhỏ hơn 85%
|
||||
Đơn vị cân |
g,lb
|
||||
Chức năng |
Tự động tắt nguồn khi không sử dụng
Tự động về zero
|
2. CÂN ĐIỆN TỬ FEH FURI
THÔNG TIN CÂN ĐIỆN TỬ FEH FURI
Cân FEH có các model: FEH-1000, FEH-3000, FEH-6000
- Chức năng cân điện tử kg/g/lb/oz/ rất hiệu quả
- Màn hình hiển thị LCD có đèn backlit.
- Các đơn vị cân : Kg/g/lb/đếm mẫu.
- Có thể mang đi hiện trường
- Cân trừ bì và thông báo chế độ trừ bì hiện hành.
- Chế độ thông báo tình trạng ổn định của cân.
- Cân có chức năng báo hiệu gần hết Pin.
-Chế độ tắt cân tự động (Automatic shut-off) giúp tiết kiệm năng lượng Pin.
* Các tính năng tổng quát:
- Thiết bị đạt độ chính xác cấp III theo tiêu chuẩn OIML.
- Độ phân giải nội cao, tốc độ xử lý nhanh
- Thiết kế chống bụi, cũng như sự ảnh hưởng của môi trường
- Mức sử dụng và phân độ đa dạng giúp đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng khác nhau.
- Màn hình hiển thị số tinh thể lỏng độ phân giải hiển thị cao.
- Người sử dụng có thể lựa chọn các đơn vị khác nhau Kg/g/lb/ theo nhu từng nhu cầu.
Trọng Tải | 1 Kg | 3 Kg | 6 Kg |
Độ chính xác | 0.1 g | 0.5 g | 1 g |
Bàn cân tròn | 14,0 cm x 16,5 cm | ||
Màn hình | màn hình LCD Backlit | ||
Đơn vị cân | Kg/ gram | ||
Nguồn điện | Pin xạc và A/C Adapter |
3. CÂN ĐIỆN TỬ ACSM-W FWE
THÔNG TIN CÂN ĐIỆN TỬ ACSM-W FWE
Cân ACSM-W có các mức cân: 15kg/0.5g, 30kg/1g
TÍNH NĂNG:
- Các phím nhấn cơ độ bền cao
- Dễ sử dụng và hiệu chuẩn cân
- Phù hợp sử dụng cho các hoạt động cân dân dụng
- Có nhiều đơn vị cân bao gồm:gam, kg, pound, ounces, lạng.
- Nhiều chức năng ứng dụng như: cân trọng lượng , đếm sản phẩm, về 0, trừ bì
- Dễ dàng sử dụng, màn hình LCD, có hai phím chức năng thuận tiện thao tác.
- Vệ sinh đơn giản, bàn cân bằng thép không gỉ, đĩa cân có vòng tránh trượt vật cân
Hãng sản xuất: FWE – TAIWAN
4. CÂN ĐIỆN TỬ SWA SALMON
THÔNG TIN CÂN ĐIỆN TỬ SWA SALMON
Cân điện tử SWA Salmon có các mức cân sau:
3kg/0.1g, 6kg/0.2g, 15kg/0.5g, 30kg/1g
- Cấp chính xác III
- Tự động trở về Zero
- Màn hình hiển thị LCD rỏ dể đọc.
- Chức năng tự kiểm tra pin, đếm mẫu vật
- Nguồn điện 220V/60Hz
- Thiết kế chống bụi, cũng như sự ảnh hưởng của môi trường
- Chế độ tắt cân tự động (Automatic shut-off) giúp tiết kiệm năng lượng Pin.
5. CÂN ĐIỆN TỬ AW, AWH EXCELL
THÔNG TIN CÂN ĐIỆN TỬ AW, AWH EXCELL
Chức năng
- Độ chính xác: 1/15,000 (AW), 1/30,000 (AWH)
- Có chưc năng tính trọng lượng, tính phần trăm và đếm số lượng đơn giản
- Đơn vị trọng lượng gồm :kg, lb
- Có chức năng kiểm tra hiệu chuẩn (CHECK WEIGH: HI, OK, LO)
- Có chức năng tự động hiệu chỉnh và theo dõi điểm O
- Có 15 đoạn lọc sóng thiết lập phạm vi ổn định
- Màn hình tinh thể lỏng lớn dể đọc , có chức năng ánh sáng
- Thiết kế chức năng bảo hộ vận chuyển tốt
- Có hai nguồn điện để lựa chọn sử dụng : acquy và 110V/220V
Đặc điểm kỹ thuật cân điện tử AW, AWH Excell
Loại cân | Trọng lượng | Bước nhảy | Độ chính xác |
AW-3 | 3kg | 0.2g | 1/15,000 |
AW-7.5 | 7.5kg | 0.5g | 1/15,000 |
AW-15 | 15kg | 1g | 1/15,000 |
AW-30 | 30kg | 2g | 1/15,000 |
AWH-3 | 3kg | 0.1g | 1/30,000 |
AWH-6 | 6kg | 0.2g | 1/30,000 |
AWH-15 | 15kg | 0.5 | 1/30,000 |
AWH-30 | 30kg | 1g | 1/30,000 |
Nhiệt độ môi trường:0 °C ~ 40 °C | |||
Nguồn điện:AC 110V/230V (±10%)+ AcquyDC 6V/4AH | |||
Kích thước:275 (W) x 105(H) x 310(D) mm | |||
Kích thước màn hình hiển thị:LCD , 6 số , 25mm (độ cao của chữ), ánh sáng LED | |||
Kích thước bàn cân:280x 230mm |
6. CÂN ĐIỆN TỬ SN-131, SN-131(H) EXCELL
THÔNG TIN CÂN ĐIỆN TỬ SN-131, SN-131(H) EXCELL
Chức năng
- Đô chính xác: 1/15,000 (SN-131), 1/30,000 (SN-131H)
- Có chưc năng tính trọng lượng, tính phần trăm và đếm số lượng đơn giản
- Đơn vị trọng lượng gồm :kg, lb
- Cân có chức năng kiểm tra hiệu chuẩn (CHECK WEIGH: HI, OK, LO)
- Có chức năng tự động hiệu chỉnh và theo dõi điểm O
- Có 15 đoạn lọc sóng thiết lập phạm vi ổn định
- Màn hình tinh thể lỏng lớn dể đọc , có chức năng ánh sáng
- Thiết kế chức năng bảo hộ vận chuyển tốt
- Có hai nguồn điện để lựa chọn sử dụng: acquy và 110V/220V
Đặc điểm kỹ thuật cân điện tử SN-131, SN-131(H) Excell
Loại cân
|
Trọng lượng
|
Bước nhảy
|
Độ chính xác
|
SN131-3 |
3kg
|
0.2g
|
1/15,000
|
SN131-7.5 |
7.5kg
|
0.5g
|
1/15,000
|
SN131-15 |
15kg
|
1g
|
1/15,000
|
SN131-30 |
30kg
|
2g
|
1/15,000
|
SN131(H)-3 |
3kg
|
0.1g
|
1/30,000
|
SN131(H)-6 |
6kg
|
0.2g
|
1/30,000
|
SN131(H)-15 | 15kg | 0.5g | 1/30,000 |
SN131(H)-30 | 30kg | 1g | 1/30,000 |
Nhiệt độ môi trường:0 °C ~ 40 °C | |||
Nguồn điện:AC 110V/230V (±10%)+ AcquyDC 6V/4AH | |||
Kích thước:300 (W) x 110(H) x 330(D) mm | |||
Kích thước màn hình hiển thị:LCD , 6 số , 25mm (độ cao của chữ), ánh sáng LED | |||
Kích thước bàn cân:300x 225mm |
7. CÂN ĐIỆN TỬ SI-132 EXCELL
THÔNG TIN CÂN ĐIỆN TỬ SI-132 EXCELL
• Độ chính xác: 1/30,000
• Màn hình hiển thị LCD cỡ lớn (độ cao chữ số 8,5mm x 18,5mm), có ánh sáng LED
• Đơn vị trọng lượng gồm có: g , oz
• Có thể cài đặt chức năng tạm lưu trọng lượng (HOLD), chức năng kiểm tra HI/OK/LO
• Có thể điều chỉnh giá trị trọng lực
• Có các chức năng: tự động hiệu chỉnh, trừ bì toàn bộ, tự động truy tìm điểm 0, đếm số lượng đơn giản và chuyển đổi hiển thị trọng lượng tịnh / trọng lượng cả bì …
• Hiển thị nguồn điện yếu, tự động tắt máy
Đặc điểm kỹ thuật cân điện tử SI-132
Loại cân
|
Trọng lượng
|
Bước nhảy
|
Độ chính xác
|
SI132-1.5
|
1.5kg
|
0.05g
|
1/30,000
|
SI132-3
|
3kg
|
0.1g
|
1/30,000
|
SI132-6
|
6kg
|
0.2g
|
1/30,000
|
SI132-15
|
15kg
|
0.5g
|
1/30,000
|
Nhiệt độ môi trường:0 °C ~ 40 °C
Nguồn điện: Adaptor DC 9V hoặc pin khô số 2 (UM-2) 4 cục (không tặng kèm)
Kích thước:213 (W) x 80.4(H) x 284(D) mm
Kích thước màn hình hiển thị:LCD, 6 số , 18mm (độ cao của chữ) , LED ánh sáng
Kích thước bàn cân:196 x 174mm (nhựa), 198 x 176mm (inox)
8. CÂN ĐIỆN TỬ RIVER EXCELL
THÔNG TIN CÂN ĐIỆN TỬ RIVER EXCELL
• Độ chính xác: 1/6,000
• Chữ dạng LED màu đỏ, có 5 cấp độ điều chỉnh ánh sáng
• Đơn vị trọng lượng: kg, g
• Tốc độ phản ứng nhanh, tốc độ trở về 0 không đến 0,6 giây
• Có chức năng trừ bì toàn bộ, hiệu chỉnh giá trị G, thiết lập các thông số môi trường
• Có chức năng báo nguồn điện yếu, hình thức tiết kiệm điện, nguồn điện yếu tự động tắt máy
• Thiết kế cạnh cong phía dưới, dễ dàng vận chuyển
- Màn hình hiển thị thứ 2 (phía sau)
Loại cân
|
Trọng lượng
|
Bước nhảy
|
Độ chính xác
|
River-3
|
3kg
|
0.5g
|
1/6,000
|
River-6
|
6kg
|
1g
|
1/6,000
|
River-15
|
15kg
|
2g
|
1/7,500
|
River-30
|
30kg
|
5g
|
1/6,000
|
Nguồn điện:Adaptor DC 10V/1A hoặc Acquy DC 6V/5AH
Kích thước:250(W) x 140(H) x 300(D) mm
Kích thước màn hình hiển thị:LED, 6 số , độ cao chữ 19mm
Kích thước bàn cân:225 × 195mm
9. CÂN ĐIỆN TỬ SI-130 EXCELL
THÔNG TIN CÂN ĐIỆN TỬ SI-130 EXCELL
Chức năng
Độ chính xác: 1/5,000
Có nhiều loại chức năng: chức năng tính trọng lượng nhanh chóng chính xác, chức năng trừ bì toàn bộ, chuyển đổi hiển thị trọng lượng tịnh / trọng lượng cả bì
Đơn vị tính trọng lượng gồm: kg, lb,oz
Các thiết kế hữu ích : màn hình hiển thị LCD cỡ lớn có chức năng ánh sáng, tự động hiệu chỉnh trọng lượng, có chức năng báo nguồn điện yếu, chức năng bảo hộ hai tầng khi trọng lượng quá tải, kích thước nhỏ gọn dễ mang theo
Có hai nguồn điện để lựa chọn sử dụng: pin khô hoặc cắm điện trực tiếp, không bị ảnh hưởng bởi môi trường và điạ điểm
Đặc điểm kỹ thuật cân điện tử SI-130 Excell
Loại cân
|
Trọng lượng
|
Bước nhảy
|
Độ chính xác
|
SI130-5
|
5kg
|
1g
|
1/5,000
|
SI130-10
|
10kg
|
2g
|
1/5,000
|
SI130-15
|
15kg
|
5g
|
1/5,000
|
Nguồn điện: Adaptor DC 9V hoặc pin khô số 2 (UM-2) 4 cục (không tặng kèm)
Kích thước:213 (W) x 80.4(H) x 284(D) mm
Kích thước màn hình hiển thị:LCD , 5 số , 18mm (độ cao của chữ) , LED ánh sáng
Kích thước bàn cân:96 x 174mm (nhựa), 198 x 176mm (inox)
10. CÂN ĐIỆN TỬ KP EXCELL
THÔNG TIN CÂN ĐIỆN TỬ KP EXCELL
Chức năng
• Độ chính xác: 1/5000
• Có chức năng tự động hiệu chỉnh trọng lượng
• Đơn vị gồm: g, ozt, dwt, lb, oz
• Có chức năng tự động theo dõi điểm O, trừ bì toàn bộ
• Hiển thị nguồn điện yếu, có chức năng tự động tắt máy
Lựa chọn giao diện
• mân cân inox
• adaptor
Đặc điểm kỹ thuật cân điện tử KP Excell
Loại cân
|
Trọng lượng
|
Bước nhảy
|
Độ chính xác
|
KP-500
|
500g
|
0.1g
|
1/5,000
|
KP-1000
|
1000g
|
0.2g
|
1/5,000
|
Nguồn điện:sử dụng adaptor DC 9V hoặc pin khô 9V 100mA (không tặng kèm)
Kích thước:138 (W)x 45(H) x 190(D) mm
Kích thước màn hình hiển thị: LCD, 5 số
Kích thước bàn cân:135 x 135 mm
11. CÂN ĐIỆN TỬ VALOR 1000 OHAUS
THÔNG TIN CÂN ĐIỆN TỬ VALOR 1000 OHAUS
Cân Valor 1000 có các model sau: V11P3,V11P6, V11P15, V11P30
1. TÍNH NĂNG:
- Chính xác cao ( độ phân giải bên trong: 1/10,000, 1/20.000.)
- Màn hình hiển thị LCD rỏ dể đọc.
- Chức năng tự kiểm tra pin
- Các lựa chọn: Pin sạc ( 12V/4h hoặc AC/DC adaptor)
2. CÁC TÍNH NĂNG TỔNG QUÁT :
- Thiết bị đạt độ chính xác cấp III theo tiêu chuẩn OIML.
- Độ phân giải nội cao, tốc độ xử lý nhanh.
- Thiết kế chống bụi, cũng như sự ảnh hưởng của môi trường
- Mức sử dụng và phân độ đa dạng giúp đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng khác nhau.
- Màn hình hiển thị số tinh thể lỏng hoặc LCD độ phân giải hiển thị cao.
- Người sử dụng có thể lựa chọn các đơn vị khác nhau Kg/g/lb theo nhu từng nhu cầu riêng của mình.
3. CÁC CHỨC NĂNG & CHẾ ĐỘ HOẠT ĐỘNG :
- Chức năng: cân trừ bì và thông báo chế độ trừ bì hiện hành.
- Chế độ thông báo tình trạng ổn định của cân.
- Cân có chức năng báo hiệu gần hết Pin.
- Chế độ tắt cân tự động (Automatic shut-off) giúp tiết kiệm năng lượng Pin.
- Phương thức định lượng : cảm biến từ (load cell)
- Kích thước đĩa cân : 250 x 180 mm (Đĩa cân bằng inox)
- Nguồn điện sử dụng : 220V/50Hz / Pin (100 giờ).
Item | VALOR 1000 OHAUS – USA | ||||
Model | V11P 3 | V11P 6 | V11P 15 | V11P30 | |
Mức Cân lớn nhất | 3kg | 6 kg | 15kg | 30kg | |
Bước Nhảy e = d (g) |
A | 0,5 g | 1g | 2g | 5g |
B | 0,2g | 0,5g | 1g | 2g | |
Thời Gian Ổn Định | 5 giây | ||||
Kích Thước Đĩa | ( 250 x 180 ) mm Đĩa Cân Làm Bằng INOX 304 chắc chắn | ||||
Số hiển thị | Màn hình thị 6 số cao 30mm LCD có độ phân giải cao | ||||
Phím Chức Năng | 4 phím chức năng dễ sử dụng | ||||
Nguồn cung cấp | Power source: Rechargeable battery 12V/4h or AC/DC adaptor , Pin sạc | ||||
Nguồn sử dụng | 220v/50Hz Pin sạc 100 giờ | ||||
Nhiệt độ làm việc | - 5 độ C tới + 60 độ C | ||||
Chức Năng Cân | Trừ bì , tự động trở về không, tự động tắt nguồn khi không sử dụng cân , cân trọng lượng, cộng dồn, in , Hi – Lo – OK (cài đặt điểm Thấp cao) | ||||
Đơn vị – Unit | kg , g , lb, oz | ||||
Kích thước cân | ( 250 x 180 ) mm | ||||
Phụ Kiện Bao Gồm | Adaptor , Pin Sạc, Catalog Tiếng Anh, Tiếng Việt | ||||
Ứng Dụng | Cân bưu chính, cân trọng lượng, cân lấy mẫu v v v.. | ||||
Trọng Lượng cân | 3,5 kg G.W (kg) | ||||
Đạt Chuẩn | CE, ISO 9001-2008 , OIML |
12. CÂN ĐIỆN TỬ CS 2000 OHAUS
THÔNG TIN CÂN ĐIỆN TỬ CS 2000 OHAUS
Model: CS 2000
Hãng sản xuất: Ohaus-Mỹ
Đặc điểm thiết kế:
- Màn hình hiển thị có độ tương phản cao
- Thiết kế bền, đẹp, vỏ làm bằng plastic.
- Tự động tắt sau 5 phút không hoạt động giúp tiết kiệm điện năng.
Thông số kỹ thuật cân điện tử CS2000
- Trọng lượng cân: 2000g
- Độ chính xác: 1g
- Độ lặp lại: 1g
- Độ tuyến tính: ±1g
- Đơn vị cân: g, lb, oz
- Nguồn điện: pin kiềm AA (kèm máy) hoặc tuỳ chọn adapter AC
- Chuẩn ngoài
- Kích thước đĩa cân: 12 cm
- Kích thước tổng thể: 19.3×13.5×3.9 cm
- Trọng lượng: 0.4 kg
13. CÂN ĐIỆN TỬ THÔNG DỤNG GS HAW SHINKO
THÔNG TIN CÂN ĐIỆN TỬ THÔNG DỤNG GS HAW SHINKO
Cân GS HAW có các model sau: GS HAW-3, GS HAW-6, GS HAW-15, GS HAW-30
Tên sản phẩm: Cân điện tử GS HAW SHINKO (GS SHINKO Weighing Scale )
- Khung được làm bằng hợp kim, mặt bàn cân làm bằng Inox.
- Chân đế có thể di chuyển mọi địa hình, thiết kế vững chắc cho nhiều lĩnh vực
- Sử dụng trong ngành sản xuất, chế tạo, vận chuyển, văn phòng, y tế, giáo dục, khoa học..
- Chính xác cao( độ phân giải bên trong: (1/30.000,1/60.000)
- Màn hình hiển thị LCD số xanh dễ đọc.
- Chức năng tự kiểm tra pin. Tự động sáng đèn LED, tự động tắt nguồn.
- Cổng giao tiếp RS-232( Lựa chọn).
- Màn hình hiển thị bằng trục đứng , phím chuyển đổi đơn vị kg/lb/Pcs/g êm nhẹ
- Thiết bị đạt độ chính xác cấp III theo tiêu chuẩn OIML.
- Thiết kế theo kiểu dáng công nghiệp. Phù hợp trong ngành công nghiệp,dịch vụ.
- Thiết kế chống bụi, cũng như sự ảnh hưởng của môi trường.
Tên mẫu cân | GS HAW-1.5 | GS HAW-3 | GS HAW-6 | GS HAW-15 | GS HAW-30 |
Mức cân | 1.5kg | 3kg | 6kg | 15kg | 30kg |
Bước nhảy | 0.05g | 0.1g | 0.2g | 0.5g | 1g |
Màn hình hiển thị | 6 số –cao 30mm, màn hình LCD (LED backlight) , 9 phím căn bản dể sử dụng | ||||
Nhiệt độ̣ hoạt động | 0°~ 40°C | ||||
Kích thước bàn cân | 220mm×295mm,(mặt bàn cân được làm bằng Inox chắc chắn) | ||||
Kích thước cân | 230(W)×350(L)×110(H)mm | ||||
Nguồn điện | AC 110V/220V (AC±10%), bình sạc 6V/4A ,bình acquy sử dụng 80H liên tục | ||||
Chức năng | Trừ bì, tự động về không, tự động tắt nguồn khi không sử dụng, cân số lượng, tích lũy, cộng dồn, in, Hi-Lo-Ok(cài đặt điểm cao thấp), cân đếm số lượng | ||||
Đạt chuẩn | CE |
14. CÂN ĐIỆN TỬ KD 200 TANITA JAPAN
THÔNG TIN CÂN ĐIỆN TỬ KD 200 TANITA JAPAN
Hãng sản xuất: Tanita-Japan
Thông số kỹ thuật
• Đơn vị cân: kg
• Mức cân tối đa: 5kg/2kg/1kg
• Khoảng chia: 5kg/5g; 2kg/2g; 1kg/1g
• Kích thước: 178mm x 255mm x 74mm
• Sử dụng Pin: Pin AA x 4 (không kèm theo sản phẩm)
• Chức năng cảnh báo pin yếu
• Màn hình: LCD
• Tự động tắt nguồn: có
• Chức năng trừ bì: có
• Màu sắc: màu bạc
• Đóng gói: 6 cái/ carton
15. CÂN ĐIỆN TỬ AHW TSCALE
THÔNG TIN CÂN ĐIỆN TỬ AHW TSCALE
Cân điện tử AHW Series – TSCALE Taiwan có các model:
AHW-3, AHW-3+, AHW-6, AHW-6+, AHW-15, AHW-15+, AHW-30, AHW-30+
- Tải trọng cân từ 3kg đến 30kg
- Độ phân giải bên trong: 1/600 000
- Màn hình hiển thị, chức năng đếm – model C, chức năng tính giá – model P
- Kích thước mặt cân: 230x300mm, mặt cân bằng thép không gỉ
- Màn hình tinh thể lỏng 24mm có chiếu sáng lưng.
- Pin xạc sử dụng trong 90h liên tục.
Model |
AHW-3
|
AHW-3plus
|
AHW-6
|
AHW-6plus
|
AHW-15
|
AHW-15plus
|
AHW-30
|
AHW-30plus
|
Display |
24mm LCD,with LED backlight with color LED backlight
|
|||||||
Keyboard |
7 keys embossed membrane keyboard
|
|||||||
Pan size |
230mm×300mm
|
|||||||
Capacities |
3kg
|
6kg
|
15kg
|
30kg
|
||||
Division |
0.1g
|
0.05g
|
0.2g
|
0.1g
|
0.5g
|
0.2g
|
1g
|
0.5g
|
Tare range |
3kg
|
1kg
|
6kg
|
6kg
|
10kg
|
10kg
|
30kg
|
10kg
|
Operate temp |
0oC~+40oC
|
|||||||
ADC |
sigma delta
|
|||||||
ADC update |
≤1/10 second
|
|||||||
Housing |
ABS plastic
|
|||||||
Max.Divisions |
30000/60000d
|
|||||||
Power |
AC adapter (9V/800mA) internal rechargeable battery (6V/4Ah)
|
|||||||
Gross weight |
5.1kg
|
|||||||
Packing | Master carton 4 in 1 Gross weight 23kg dimension 0.16m3, 40 feet container can load 1320 machine, 20 feet container can load 660 mach |
16. CÂN ĐIỆN TỬ UWA UTE
THÔNG TIN CÂN ĐIỆN TỬ UWA UTE
Cân UWA UTE có các mức cân sau:
UWA 3kg/0.1g, UWA 6kg/0.2g, UWA 15kg/0.5g, UWA 30kg/1g
1. TÍNH NĂNG:
- Chính xác cao ( độ phân giải bên trong: 1/10,000, 1/20.000.1/30.000)
- Màn hình hiển thị LCD rỏ dể đọc.
-Chức năng tự kiểm tra pin
-Cổng giao tiếp RS-232( Lựa chọn)
- Các lựa chọn: Pin sạc ( 6 V/4h hoặc AC/DC adaptor)
- Màn hình hiển thị phía sau ( Lựa chọn)
2. CÁC TÍNH NĂNG TỔNG QUÁT :
- Thiết bị đạt độ chính xác cấp III theo tiêu chuẩn OIML.
- Độ phân giải nội cao, tốc độ xử lý nhanh.
- Thiết kế chống bụi, cũng như sự ảnh hưởng của môi trường
- Mức sử dụng và phân độ đa dạng giúp đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng khác nhau.
- Màn hình hiển thị số tinh thể lỏng hoặc LED độ phân giải hiển thị cao.
- Người sử dụng có thể lựa chọn các đơn vị khác nhau Kg/g/lb theo nhu từng nhu cầu riêng của mình.
17. CÂN ĐIỆN TỬ JWL JADEVER
THÔNG TIN CÂN ĐIỆN TỬ JWL JADEVER
JWL có các model sau: JWL-3, JWL-6, JWL-15, JWL-30
1. TÍNH NĂNG :
- Chính xác cao ( độ phân giải bên trong: 1/10,000, 1/20.000.1/30.000)
- Màn hình hiển thị LCD rõ dễ đọc.
-Chức năng tự kiểm tra pin
-Cổng giao tiếp RS-232( Lựa chọn)
- Các lựa chọn: Pin sạc ( 6 V/4h hoặc AC/DC adaptor)
- Màn hình hiển thị phía sau ( Lựa chọn)
2. CÁC TÍNH NĂNG TỔNG QUÁT :
- Thiết bị đạt độ chính xác cấp III theo tiêu chuẩn OIML.
- Độ phân giải nội cao, tốc độ xử lý nhanh.
- Thiết kế chống bụi, cũng như sự ảnh hưởng của môi trường
- Mức sử dụng và phân độ đa dạng giúp đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng khác nhau.
- Màn hình hiển thị số tinh thể lỏng hoặc LED độ phân giải hiển thị cao.
- Người sử dụng có thể lựa chọn các đơn vị khác nhau Kg/g/lb theo nhu từng nhu cầu riêng của mình.
3. CÁC CHỨC NĂNG & CHẾ ĐỘ HOẠT ĐỘNG :
- Chức năng: cân trừ bì và thông báo chế độ trừ bì hiện hành.
- Chế độ thông báo tình trạng ổn định của cân.
- Cân có chức năng báo hiệu gần hết Pin.
- Chế độ tắt cân tự động (Automatic shut-off) giúp tiết kiệm năng lượng Pin.
- Phương thức định lượng : cảm biến từ (load cell)
- Kích thước đĩa cân : 341×249×104mm (Đĩa cân bằng inox)
- Nguồn điện sử dụng : AC 110v/220v(AC ± 10%) hoặc Bình sạc 6V/4A
18. CÂN ĐIỆN TỬ JWE JADEVER
THÔNG TIN CÂN ĐIỆN TỬ JWE JADEVER
Tên sản phẩm : Cân điện tử JWE Jaderver-Taiwan
Cân JWE có các model sau:
JWE 3Kg x0.1g
JWE 7.5Kg/0.5g
JWE 15Kg/1g
JWE 30Kg/1g
Product Information :
1. TÍNH NĂNG :
- Chính xác cao ( độ phân giải bên trong: 1/10,000, 1/20.000.1/30.000)
- Màn hình hiển thị LCD rõ, dễ đọc.
-Chức năng tự kiểm tra pin
-Cổng giao tiếp RS-232( Lựa chọn)
- Các lựa chọn: Pin sạc ( 6 V/4h hoặc AC/DC adaptor)
- Màn hình hiển thị phía sau ( Lựa chọn)
2. CÁC TÍNH NĂNG TỔNG QUÁT :
- Thiết bị đạt độ chính xác cấp III theo tiêu chuẩn OIML.
- Độ phân giải nội cao, tốc độ xử lý nhanh.
- Thiết kế chống bụi, cũng như sự ảnh hưởng của môi trường
- Mức sử dụng và phân độ đa dạng giúp đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng khác nhau.
- Màn hình hiển thị số tinh thể lỏng hoặc LED độ phân giải hiển thị cao.
- Người sử dụng có thể lựa chọn các đơn vị khác nhau Kg/g/lb theo nhu từng nhu cầu riêng của mình.
3. CÁC CHỨC NĂNG & CHẾ ĐỘ HOẠT ĐỘNG :
- Chức năng: cân trừ bì và thông báo chế độ trừ bì hiện hành.
- Chế độ thông báo tình trạng ổn định của cân.
- Cân có chức năng báo hiệu gần hết Pin.
- Chế độ tắt cân tự động (Automatic shut-off) giúp tiết kiệm năng lượng Pin.
- Phương thức định lượng : cảm biến từ (load cell)
- Kích thước đĩa cân :414 x 348x 124 mm (Đĩa cân bằng inox)
- Nguồn điện sử dụng : AC 110v/220v(AC ± 10%) hoặc Bình sạc 6V/4A
19. CÂN ĐIỆN TỬ AD CAS KOREAN
THÔNG TIN CÂN ĐIỆN TỬ AD CAS KOREAN
1. Tính năng:
- Nhiều tải trọng đáp ứng yêu cầu khách hàng
- Thiết kế đơn giản, bền đẹp
- Chức năng : On/ Off, Zero, Tare, Hold
2. Thông số kỹ thuật
Model
|
AD series
|
|
Tải trọng
|
2.5kg x 0.5g, 5kg x 1g, 10kg x 2g,
3kg x 1g, 6kg x 2g, 15kg x 5g, 30kg x 10g |
|
Loại màn hình
|
VFD (5 số)
|
|
Chỉ báo
|
Zero, Net
|
|
Nguồn cấp
|
AC 110/ 120/ 220/ 240V, 50/ 60Hz
|
|
Công suất tiêu tán
|
10W
|
|
Nhiệt độ sử dụng
|
-10℃ ~ +40℃
|
|
Kích thước bàn cân (mm)
|
340(W) x 215(D)
|
|
Kích thước cân (mm)
|
350(W) x 80(D) x 23(H)
|
|
Trọng lượng
|
4.7kg
|
20. CÂN ĐIỆN TỬ NVT OHAUS
THÔNG TIN VỀ SẢN PHẨM CÂN ĐIỆN TỬ NVT OHAUS
Cân điện tử NVT Ohaus có các model sau:
NVT1601/2, NVT3201/2, NVT6401/2, NVT10001/2, NVT16000/2
- 2 phím Cảm biến hồng ngoại tránh hóa chất rơi vào bàn, có bốn phím chức năng thuận tiện thao tác,
- Thời gian ổn dịnh dưới 1 giây, cho kết quả cân nhanh chóng và chính xác.giúp năng cao hiệu suất.
- Hệ thống bảo vệ quá tải và khóa khi di chuyển được tích hợp cho phép cân tải lên tới 400 bảo quản.
- Hiệu quả sử dụng cao, có thể mang mang đi được
- Dùng bộ đổi nguồn AC (theo cân)
- Có nhiều đơn vị cân bao gồm:gam, kg, pound, ounces, lạng, hiển thị ounce, T ounce, và penni , carat, Troy ounce, hạt, Newton, lượng HongKong, Singapore, Đài Loan,
- Đầu hiển thị sáng, đĩa cân không gỉ có thể tháo được, công tắc khóa Menu, tích hợp khóa vận chuyển, bộ chỉ thị ổn định, tự động tắt nguồn.
- Nhiều chức năng ứng dụng như: cân đếm, cân %, cân tổng, và giữ hiển thị
- Màn hình sử dụng công nghệ LED, sáng ngay cả khi trong điều kiện thiếu ánh sáng.
- Vệ sinh đơn giản, đĩa cân bằng thép không gỉ, đĩa cân có vòng tránh trượt vật cân
Model | NVT1601/2 | NVT3201/2 | NVT6401/2 | NVT10001/2 | NVT16000/2 |
Khả năng cân (g) | 1600 | 3200 | 6400 | 10000 | 16000 |
Độ đọc (g) | 0.1 | 0.2 | 0.5 | 0.5 | 1 |
Độ lặp lại (g) | 0.1 | 0.2 | 0.5 | 0.5 | 1 |
Độ tuyến tính (g) | ± 0.2 | ± 0.4 | ± 1 | ± 1 | ± 2 |
Khối lượng chuẩn biên độ | 1 kg, 1.5 kg | 2 kg, 3 kg | 3 kg, 6 kg | 5 kg, 10 kg | 10 kg, 15 kg |
Dạng ứng dụng | Cân trọng lượng, cân %, đếm từng phần, kiểm tra, giữ hiển thị, tính tổng, tích lũy |
||||
Đơn vị cân | Gram, Kg, Pound, Ounce, Ounce Troy, hạt, Newton, Carat, Penny, Lạng Hongkong, Đài Loan, Singapore, Tical, Tola |
||||
Môi trường hoạt động | 10ºC | ||||
Thời gian ổn định | 1 giây | ||||
Công suất AC | AC Adapter (đi kèm) , 12 VDC hoặc 12 VAC, 420 mA | ||||
Năng lượng Pin | pin 4 C (LR14) , hoặc Pin trữ điện (tùy chọn) | ||||
Khoảng đo Độ ẩm | 20 % – 85 % | ||||
Màn hình hiển thị | Màn hình LED hiển thị trạng thái : Over – Accept – Under | ||||
Bộ phím | 4 nút bấm chức năng , 2 nút cảm biến hồng ngoại | ||||
Cổng bảo vệ | IP43 | ||||
Kích thước đĩa cân (W x D) | 230 mm x 174 mm | ||||
Kích thước cân (W x D x H) | 385 mm x 335 mm x 170 mm | ||||
Trọng lượng cân | 3.1 kg |
THÔNG TIN CHI TIẾT VUI LÒNG LIÊN HỆ:
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ TM VÀ DV BỐN PHÁT
Địa chỉ: Tổ 6 - Phường Đồng Mai - Hà Đông - Hà Nội
Hotline: 0915 023 128 (Ms Mai)
Mail: kinhdoanh1.4phat@gmail.com
Sky: 0915 023 128 / Zalo: 0904 552 834
0 nhận xét:
Đăng nhận xét